Trang chủ / Game / Liên minh huyền thoại / Trang bị
Trang bị liên minh huyền thoại: Thông số chi tiết và các thay đổi mà bạn nên biết

Trang bị liên minh huyền thoại được Thử VN phân thành các nhóm gồm: công cụ, phòng thủ, tấn công, phép thuật, tốc độ. Cùng Thử VN khám phá công năng và sức mạnh của từng item trang bị Liên minh huyền thoại trong bài viết này
Danh sách trang bị Liên minh huyền thoại:
Danh sách trang bị liên minh huyền thoại
Các trang bị liên minh huyền thoại được thuvn.net phân làm các loại
- Vật Phẩm Tiêu Hao
- Vàng Thu Nhập
- Kiểm Soát Tầm Nhìn
- Máu
- Kháng Phép
- Hồi Máu
- Giáp
- Sức Mạnh Công Kích
- Chí Mạng
- Tốc Độ Đánh
- Hút Máu
- Xuyên Giáp
- Sức Mạnh Phép Thuật
- Giảm Hồi Chiêu
- Năng Lượng
- Hồi Năng Lượng
- Xuyên Kháng Phép
- Giày
- Khác
Thử VN xếp chúng vào các 5 nhóm là
- Công Cụ: Đây là các trang bị có tính đa dụng như tăng tiền, kiểm soát tầm nhìn…rất phù hợp cho vị trí hỗ trợ
- Phòng Thủ: Đây là các trang bị có tính chống chịu giúp tăng máu, khả năng hồi phục, tăng giáp, tăng kháng phép…rất phù hợp cho các tướng chống chịu(tank), đấu sĩ hoặc đơn giản là bạn muốn tướng bạn tăng khả năng sống sót sau giao tranh
- Tấn Công: Đây là nhóm trang bị tăng hoả lực tấn công(sát thương vật lý). Các trang bị này phù hợp với các tướng đấu sĩ, sát thủ, ad
- Phép Thuật: Đây là nhóm trang bị tăng sức mạnh phép thuật(ap) giúp các chiêu thức (skill) có sát thương phép uy lực hơn. Các trang bị này thương phù hợp với vị trí Pháp sư
- Tốc Độ: Đây là nhóm trang bị tăng tốc độ di chuyển giúp bạn có lợi thế ra đường sớm hơn, thoát khỏi giao tranh, hoặc truy đuổi kẻ địch. Các trang bị này phù hợp với các tướng đòi hỏi tính cơ động
Bình máu
Hinh minh hoạ | ![]() |
Giá | 50 |
Chức năng | Kích Hoạt – Tiêu Thụ: Uống để hồi phục 150 Máu trong 15 giây. |
Lưu ý | Có thể mang đến tối đa 5 Bình Máu |
Thuốc Tái Sử Dụng
Hinh minh hoạ | ![]() |
Giá | 150 |
Chức năng | Kích Hoạt – Tiêu Thụ: Tiêu hao một cộng dồn để hồi lại 125 Máu trong 12 giây. Tối đa 2 cộng dồn và hồi lại khi ghé thăm cửa hàng. |
Bình Thuốc Biến Dị
Hinh minh hoạ | ![]() |
Giá | 500 |
Chức năng | Kích Hoạt – Tiêu Thụ: Tiêu hao một cộng dồn để hồi lại 125 Máu và 75 Năng Lượng trong 12 giây. Trong thời gian này, Đòn đánh và Kỹ năng đốt cháy đối phương, gây 15 (20 nếu không thể nhận Năng Lượng) sát thương phép trong 3 giây. Tối đa 3 cộng dồn và hồi lại khi ghé thăm cửa hàng. |
Lưu ý | Sát thương Biến Dị giảm xuống 50% khi kích hoạt bởi hiệu ứng diện rộng hoặc sát thương theo thời gian. |
Mắt Kiểm Soát
Hinh minh hoạ | ![]() |
Giá | 75 |
Chức năng | Kích Hoạt – Tiêu Thụ: Đặt một Mắt Kiểm Soát mạnh mẽ cho tầm nhìn của khu vực xung quanh. Nó cũng sẽ làm lộ diện bẫy Vô Hình, làm lộ diện kẻ địch Ngụy Trang, và lộ diện (đồng thời vô hiệu hóa) Mắt Xanh của đối thủ. |
Lưu ý | Có thể mang theo tối đa 2 Mắt Kiểm Soát. Mắt Kiểm Soát không vô hiệu hóa Mắt Kiểm Soát khác. |
Dược Phẩm Cứng Cáp
Hinh minh hoạ | ![]() |
Giá | 500 |
Chức năng | Kích Hoạt – Tiêu Thụ: Uống vào để nhận 300 Máu, 25% Kháng Hiệu Ứng, và tăng kích cỡ tướng trong 3 phút. Khi kích hoạt, di chuyển sẽ để lại một con đường đằng sau giúp tăng 15% Tốc độ Di chuyển của đồng minh. |
Lưu ý | Uống một Dược Phẩm khác sẽ thay thế hiệu ứng của Dược Phẩm hiện tại. |
Dược Phẩm Thuật Pháp
Hinh minh hoạ | ![]() |
Giá | 500 |
Chức năng | Kích Hoạt – Tiêu Thụ: Uống vào để nhận 50 Sức mạnh Phép thuật và 15% Tốc độ Hồi Năng lượng trong 3 phút. Khi kích hoạt, gây sát thương lên tướng hoặc trụ sẽ gây thêm 25 sát thương chuẩn (hồi lại sau 5 giây). |
Lưu ý | Yêu cầu Tướng đạt cấp 9 hoặc cao hơn để mua. Sát thương chuẩn lên trụ của Dược Phẩm Thuật Pháp không có thời gian hồi. Uống một Dược Phẩm khác sẽ thay thế hiệu ứng của Dược Phẩm hiện tại. |
Dược Phẩm Phẫn Nộ
Hinh minh hoạ | ![]() |
Giá | 500 |
Chức năng | Kích Hoạt – Tiêu Thụ: Uống vào để nhận 30 Sức mạnh Công kích và 15% Hút Máu Vật lý (lên tướng) trong 3 phút. |
Lưu ý | Uống một Dược Phẩm khác sẽ thay thế hiệu ứng của Dược Phẩm hiện tại. |
Kiếm m U
Hinh minh hoạ | ![]() |
Giá | 2600 |
Chức năng | 50 Sức mạnh Công kích 12 Sát Lực 15 Điểm hồi Kỹ năng Tắt Đèn: Khi bị phát hiện bởi Mắt của đối thủ, làm lộ diện bẫy và vô hiệu hóa Mắt xung quanh trong 8 giây (hồi lại sau 45 giây). Đòn đánh sẽ ngay lập tức phá hủy bẫy và gây ba lần sát thương lên Mắt. |
Lưu ý |
Bù Nhìn Kỳ Quái
Hinh minh hoạ | ![]() |
Giá | 0 |
Chức năng | Kích hoạt – Phụ Kiện: Đặt một bù nhìn tồn tại trong 130 – 300 (dựa trên cấp độ) giây và trông giống hệt như Fiddlesticks đối với kẻ địch. Nhận một cộng dồn mỗi 115 – 30 (dựa trên cấp độ) giây, tối đa 2 cộng dồn. Đối thủ đến gần một bù nhìn sẽ kích hoạt nó, khiến bù nhìn thực hiện một hành động giả ngẫu nhiên, sau đó biến mất. |
Lưu ý | Không thể bán |
Mắt Xanh
Hinh minh hoạ | ![]() |
Giá | 0 |
Chức năng | Kích hoạt – Phụ Kiện: Đặt một Mắt Xanh trên mặt đất, tồn tại trong 90 – 120 giây, mắt sẽ Vô Hình với đối thủ và cho cả đội tầm nhìn ở khu vực xung quanh. Tích trữ tối đa 2 Mắt Xanh, và nhận một Mắt mới sau mỗi 240 – 120 giây. |
Thấu Kính Viễn Thị
Hinh minh hoạ | ![]() |
Giá | 0 |
Chức năng | Kích hoạt – Phụ Kiện: Làm lộ diện một khu vực trong 4000 đơn vị và đặt tại đó một Mắt không tàng hình, dễ vỡ. Đồng minh sẽ không thể chọn mắt này làm mục tiêu cho Phép Bổ Trợ hoặc Kỹ năng (hồi lại sau 198 – 99 giây). |
Máy Quét Oracle
Hinh minh hoạ | ![]() |
Giá | 0 |
Chức năng | Kích hoạt – Phụ Kiện: Quét khu vực xung quanh, làm lộ diện các đơn vị ẩn nấp, các bẫy tàng hình và làm lộ diện đồng thời vô hiệu hóa Mắt Xanh của kẻ địch trong 10 giây (hồi lại sau 90 – 60 giây). |
Tiền Ăn Chia
Hinh minh hoạ | ![]() |
Giá | 0 |
Chức năng | Kích Hoạt – Tiêu Thụ: Nhận 0 vàng. |
Lưu ý | Tiền ăn chia cho đồng minh khi Pyke hạ gục một kẻ địch bằng Chiêu Cuối của hắn. Nếu không có ai để chia tiền, Pyke sẽ hưởng hết số Thưởng! |
Mũi Giáo Hắc Ám
Hinh minh hoạ | ![]() |
Giá | 0 |
Chức năng | Kích Hoạt – Tiêu Thụ: Liên kết với một đồng minh trong suốt phần còn lại của ván đấu, biến họ thành Đồng Minh Thệ Ước. Thệ Ước cường hóa cả hai khi họ bên cạnh nhau. |
Lưỡi Gươm Đoạt Thuật
Hinh minh hoạ | ![]() |
Giá | 400 |
Chức năng | 8 Sức mạnh Phép thuật 10 Máu 50% Tốc độ Hồi Năng lượng Cơ bản 2 Vàng Mỗi 10 Giây Cống Phẩm: Khi ở gần một tướng đồng minh, Đòn đánh hoặc Kỹ năng trúng tướng địch hoặc công trình sẽ cho 20 vàng. Hiệu ứng này có thể xảy ra tối đa 3 lần mỗi 30 giây. Nhiệm Vụ: Nhận 500 vàng từ trang bị này để chuyển hóa nó thành Nanh Băng, nhận được Kích hoạt – Cắm Mắt. |
Lưu ý | Trang bị này khiến vàng từ lính bị giảm nếu như bạn hạ gục chúng quá nhiều. |
Nanh Băng
Hinh minh hoạ | ![]() |
Giá | 400 |
Chức năng | 15 Sức mạnh Phép thuật 70 Máu 75% Tốc độ Hồi Năng lượng Cơ bản 3 Vàng Mỗi 10 Giây Kích hoạt – Mắt: Đặt một Mắt Xanh trên mặt đất, Vô Hình với đối thủ và cho cả đội tầm nhìn ở khu vực xung quanh. Tích trữ tối đa 0 Mắt Xanh, và sẽ hồi đầy khi ghé thăm cửa hàng. Kích hoạt – Cắm Mắt: Cắm một Mắt Xanh lên mặt đất, Vô Hình trước đối phương và cho đội bạn tầm nhìn trong khu vực xung quanh. Tích trữ tối đa 3 Mắt Xanh, hồi lại khi ghé thăm cửa hàng. Cống Phẩm: Khi ở gần một tướng đồng minh, Đòn đánh hoặc Kỹ năng trúng tướng địch hoặc công trình sẽ cho 20 vàng. Hiệu ứng này có thể xảy ra tối đa 3 lần mỗi 30 giây. Nhiệm Vụ: Nhận 1000 vàng từ trang bị này để chuyển hóa nó thành Mảnh Chân Băng. |
Mảnh Chân Băng
Hinh minh hoạ | ![]() |
Giá | 400 |
Chức năng | 40 Sức mạnh Phép thuật 75 Máu 100% Tốc độ Hồi Năng lượng Cơ bản 3 Vàng Mỗi 10 Giây Kích hoạt – Mắt: Đặt một Mắt Xanh trên mặt đất, Vô Hình với đối thủ và cho cả đội tầm nhìn ở khu vực xung quanh. Tích trữ tối đa 0 Mắt Xanh, và sẽ hồi đầy khi ghé thăm cửa hàng. Kích hoạt – Cắm Mắt: Cắm một Mắt Xanh lên mặt đất, Vô Hình trước đối phương và cho đội bạn tầm nhìn trong khu vực xung quanh. Tích trữ tối đa 4 Mắt Xanh, hồi lại khi ghé thăm cửa hàng. |
Giáp Thép
Hinh minh hoạ | ![]() |
Giá | 400 |
Chức năng | 3 Sức mạnh Công kích 30 Máu 25% Tốc độ Hồi Máu Cơ bản 2 Vàng Mỗi 10 Giây Chiến Lợi Phẩm: Khi ở gần tướng đồng minh, Đòn đánh kết liễu lính dưới (50% với tướng Cận Chiến | 30% với tướng Đánh Xa) Máu tối đa. Kết liễu một lính sẽ cho tướng đồng minh gần nhất lượng vàng tương đương. Hiệu ứng này hồi lại mỗi 35 giây (Tối đa 3 cộng dồn). Nhiệm Vụ: Nhận 500 vàng từ trang bị này để chuyển hóa nó thành Giáp Thép Cổ Ngữ, nhận được Kích hoạt – Cắm Mắt. Trang bị này khiến vàng từ lính bị giảm nếu như bạn hạ gục chúng quá nhiều. |
Giáp Thép Cổ Ngữ
Hinh minh hoạ | ![]() |
Giá | 400 |
Chức năng | 6 Sức mạnh Công kích 100 Máu 50% Tốc độ Hồi Máu Cơ bản 3 Vàng Mỗi 10 Giây Kích hoạt – Mắt: Đặt một Mắt Xanh trên mặt đất, Vô Hình với đối thủ và cho cả đội tầm nhìn ở khu vực xung quanh. Tích trữ tối đa 0 Mắt Xanh, và sẽ hồi đầy khi ghé thăm cửa hàng. Kích hoạt – Cắm Mắt: Đặt một Mắt Xanh trên mặt đất, nó Vô Hình trước đối thủ và cho đội bạn tầm nhìn trong khu vực xung quanh. Tích trữ tối đa 3 Mắt Xanh, hồi lại khi ghé thăm cửa hàng. Chiến Lợi Phẩm: Khi ở cạnh một đồng minh, Đòn đánh kết liễu lính dưới 50% Máu tối đa. Kết liễu một lính cho tướng gần nhất số vàng thưởng tương đương khi hạ lính đó. Hiệu ứng này hồi lại mỗi 35 giây (Tối đa 3 cộng dồn). Quest: Kiếm 1000 vàng từ trang bị này để chuyển hóa nó thành Pháo Đài Sơn Thạch. |
Giáp Bạch Ngọc
Hinh minh hoạ | ![]() |
Giá | 400 |
Chức năng | 15 Sức mạnh Công kích 250 Máu 100% Tốc độ Hồi Máu Cơ bản 3 Vàng Mỗi 10 Giây Kích hoạt – Mắt: Đặt một Mắt Xanh trên mặt đất, Vô Hình với đối thủ và cho cả đội tầm nhìn ở khu vực xung quanh. Tích trữ tối đa 0 Mắt Xanh, và sẽ hồi đầy khi ghé thăm cửa hàng. Kích hoạt – Cắm Mắt: Cắm một Mắt Xanh lên mặt đất, Vô Hình trước đối phương và cho đội bạn tầm nhìn trong khu vực xung quanh. Tích trữ tối đa 4 Mắt Xanh, hồi lại khi ghé thăm cửa hàng. |
Khiên Cổ Vật
Hinh minh hoạ | ![]() |
Giá | 400 |
Chức năng | 5 Sức mạnh Phép thuật 30 Máu 25% Tốc độ Hồi Máu Cơ bản 2 Vàng Mỗi 10 Giây Chiến Lợi Phẩm: Khi ở gần tướng đồng minh, Đòn đánh kết liễu lính dưới (50% với tướng Cận Chiến | 30% với tướng Đánh Xa) Máu tối đa. Kết liễu một lính sẽ cho tướng đồng minh gần nhất lượng vàng tương đương. Hiệu ứng này hồi lại mỗi 35 giây (Tối đa 3 cộng dồn). Nhiệm Vụ: Nhận 500 vàng từ trang bị này để chuyển hóa nó thành Lá Chắn Targon, nhận được Kích hoạt – Cắm Mắt. Trang bị này khiến vàng từ lính bị giảm nếu như bạn hạ gục chúng quá nhiều. |
Lá Chắn Targon
Hinh minh hoạ | ![]() |
Giá | 400 |
Chức năng | 10 Sức mạnh Phép thuật 100 Máu 50% Tốc độ Hồi Máu Cơ bản 3 Vàng Mỗi 10 Giây Kích hoạt – Mắt: Đặt một Mắt Xanh trên mặt đất, Vô Hình với đối thủ và cho cả đội tầm nhìn ở khu vực xung quanh. Tích trữ tối đa 0 Mắt Xanh, và sẽ hồi đầy khi ghé thăm cửa hàng. Kích hoạt – Cắm Mắt: Đặt một Mắt Xanh trên mặt đất, nó Vô Hình trước đối thủ và cho đội bạn tầm nhìn trong khu vực xung quanh. Tích trữ tối đa 3 Mắt Xanh, hồi lại khi ghé thăm cửa hàng. Chiến Lợi Phẩm: Khi ở cạnh một đồng minh, Đòn đánh kết liễu lính dưới 50% Máu tối đa. Kết liễu một lính cho tướng gần nhất số vàng thưởng tương đương khi hạ lính đó. Hiệu ứng này hồi lại mỗi 35 giây (Tối đa 3 cộng dồn). Quest: Kiếm 1000 vàng từ trang bị này để chuyển hóa nó thành Pháo Đài Sơn Thạch. |
Pháo Đài Sơn Thạch
Hinh minh hoạ | ![]() ![]() |
Giá | 400 |
Chức năng | 20 Sức mạnh Phép thuật 250 Máu 100% Tốc độ Hồi Máu Cơ bản 3 Vàng Mỗi 10 Giây Kích hoạt – Mắt: Đặt một Mắt Xanh trên mặt đất, Vô Hình với đối thủ và cho cả đội tầm nhìn ở khu vực xung quanh. Tích trữ tối đa 0 Mắt Xanh, và sẽ hồi đầy khi ghé thăm cửa hàng. Kích hoạt – Cắm Mắt: Cắm một Mắt Xanh lên mặt đất, Vô Hình trước đối phương và cho đội bạn tầm nhìn trong khu vực xung quanh. Tích trữ tối đa 4 Mắt Xanh, hồi lại khi ghé thăm cửa hàng. |
Liềm Ma
Hinh minh hoạ | ![]() |
Giá | 400 |
Chức năng | 5 Sức mạnh Công kích 10 Máu 25% Tốc độ Hồi Năng lượng Cơ bản 2 Vàng Mỗi 10 Giây Cống Phẩm: Khi ở gần một tướng đồng minh, Đòn đánh hoặc Kỹ năng trúng tướng địch hoặc công trình sẽ cho 20 vàng. Hiệu ứng này có thể xảy ra tối đa 3 lần mỗi 30 giây. Nhiệm Vụ: Nhận 500 vàng từ trang bị này để chuyển hóa nó thành Lưỡi Hái U Linh, nhận được Kích hoạt – Cắm Mắt. Trang bị này khiến vàng từ lính bị giảm nếu như bạn hạ gục chúng quá nhiều. |
Lưỡi Hái U Linh
Hinh minh hoạ | ![]() |
Giá | 400 |
Chức năng | 10 Sức mạnh Công kích 60 Máu 50% Tốc độ Hồi Năng lượng Cơ bản 3 Vàng Mỗi 10 Giây Kích hoạt – Mắt: Đặt một Mắt Xanh trên mặt đất, Vô Hình với đối thủ và cho cả đội tầm nhìn ở khu vực xung quanh. Tích trữ tối đa 0 Mắt Xanh, và sẽ hồi đầy khi ghé thăm cửa hàng. Cống Phẩm: Khi ở gần một tướng đồng minh, Đòn đánh hoặc Kỹ năng trúng tướng địch hoặc công trình sẽ cho 20 vàng. Hiệu ứng này có thể xảy ra tối đa 3 lần mỗi 30 giây. Nhiệm Vụ: Nhận 1000 vàng từ trang bị này để chuyển hóa nó thành Lưỡi Hái Sương Đen. Trang bị này khiến vàng từ lính bị giảm nếu như bạn hạ gục chúng quá nhiều. |
Lưỡi Hái Sương Đen
Hinh minh hoạ | ![]() |
Giá | 400 |
Chức năng | 20 Sức mạnh Công kích 75 Máu 100% Tốc độ Hồi Năng lượng Cơ bản 3 Vàng Mỗi 10 Giây Kích hoạt – Mắt: Đặt một Mắt Xanh trên mặt đất, Vô Hình với đối thủ và cho cả đội tầm nhìn ở khu vực xung quanh. Tích trữ tối đa 0 Mắt Xanh, và sẽ hồi đầy khi ghé thăm cửa hàng. Kích hoạt – Cắm Mắt: Cắm một Mắt Xanh lên mặt đất, Vô Hình trước đối phương và cho đội bạn tầm nhìn trong khu vực xung quanh. Tích trữ tối đa 4 Mắt Xanh, hồi lại khi ghé thăm cửa hàng. |
Đá Tỏa Sáng Cảnh Giác
Hinh minh hoạ | ![]() |
Giá | 1100 |
Chức năng | 150 Máu 10 Điểm hồi Kỹ năng Hộp Mắt Bí Mật: Trang bị này có thể tích trữ tối đa 3 Mắt Kiểm Soát đã mua. Sau khi hoàn thành Nhiệm Vụ Hỗ Trợ và đạt Cấp 13, chuyển hóa thành Đá Tỏa Sáng – Bảo Hộ. |
Đá Tỏa Sáng Bảo Hộ
Hinh minh hoạ | ![]() |
Giá | 1100 |
Chức năng | 150 Máu 15 Điểm hồi Kỹ năng Hộp Mắt Bí Mật: Trang bị này có thể tích trữ tối đa 3 Mắt Kiểm Soát đã mua. Canh Giữ: Tăng giới hạn Mắt Kiểm Soát và Mắt Xanh có thể đặt thêm 1. Phước Lành Ixtal: Tăng 12% Máu cộng thêm, Sức Mạnh Công Kích cộng thêm, Điểm Hồi Kỹ Năng, và Sức Mạnh Phép Thuật. Nâng cấp từ Đá Tỏa Sáng – Cảnh Giác. |
Ngọc Lục Bảo
Hinh minh hoạ | ![]() |
Giá | 150 |
Chức năng | 50% Tốc độ Hồi Máu Cơ bản |
Đai Khổng Lồ
Hinh minh hoạ | ![]() |
Giá | 900 |
Chức năng | 350 Máu |
Hồng Ngọc
Hinh minh hoạ | ![]() |
Giá | 400 |
Chức năng | 150 Máu |
Giáp Lụa
Hinh minh hoạ | ![]() |
Giá | 300 |
Chức năng | 15 Giáp |
Giáp Lưới
Hinh minh hoạ | ![]() |
Giá | 800 |
Chức năng | 40 Giáp |
Áo Vải
Hinh minh hoạ | ![]() |
Giá | 450 |
Chức năng | 25 Kháng Phép |
Khiên Doran
Hinh minh hoạ | ![]() |
Giá | 400 |
Chức năng | 80 Máu Tập Trung: Đòn đánh gây thêm 5 sát thương vật lý lên lính. Hồi Phục: Hồi lại 6 Máu mỗi 5 giây. Bền Bỉ: Hồi tối đa 40 Máu trong 8 giây sau khi nhận sát thương từ tướng, quái to, hoặc quái khủng. Tốc độ hồi phục tăng mạnh khi bạn thấp Máu. Hiệu quả của Bền Bỉ sẽ tương đương 66% khi sở hữu bởi tướng Đánh Xa hoặc khi chịu sát thương từ nguồn sát thương diện rộng hay sát thương theo thời gian. |
Kiếm Doran
Hinh minh hoạ | ![]() |
Giá | 400 |
Chức năng | 8 Sức mạnh Công kích 80 Máu Dày Dặn: Nhận 2.5% Hút Máu Toàn Phần. Hút Máu Toàn Phần chỉ có 33% hiệu lực đối với sát thương diện rộng hoặc sát thương thông qua trợ thủ. |
Nhẫn Doran
Hinh minh hoạ | ![]() |
Giá | 400 |
Chức năng | 15 Sức mạnh Phép thuật 70 Máu Tập Trung: Đòn đánh gây thêm 5 sát thương vật lý lên lính. Hút Tài Nguyên: Hạ gục một đơn vị lính hồi lại 6 Năng Lượng. Nếu không thể nhận Năng Lượng, sẽ được hồi lại 3 Máu. |
Áo Choàng Bạc
Hinh minh hoạ | ![]() |
Giá | 900 |
Chức năng | 50 Kháng Phép |
Phong Ấn Hắc Ám
Hinh minh hoạ | ![]() |
Giá | 350 |
Chức năng | 15 Sức mạnh Phép thuật 40 Máu Vinh Quang: Nhận 2 cộng dồn khi hạ gục tướng hoặc 1 khi hỗ trợ hạ gục (tối đa 10 cộng dồn). Mất 5 cộng dồn khi bị hạ gục. Nỗi Sợ: Nhận 4 Sức mạnh Phép thuật với mỗi cộng dồn Vinh Quang. Vinh Quang đã nhận sẽ |
Tù Và Vệ Quân
Hinh minh hoạ | ![]() |
Giá | 950 |
Chức năng | 150 Máu Hồi Phục: Hồi lại 20 Máu mỗi 5 giây. Ngoan Cường: Chặn 15 sát thương của đòn đánh và kỹ năng từ tướng (25% hiệu quả với kỹ năng sát thương theo thời gian). Huyền Thoại: Trang bị này được tính là trang bị Huyền Thoại. |
Vương Miện Shurelya
Hinh minh hoạ | ![]() |
Giá | 2500 |
Chức năng | 40 Sức mạnh Phép thuật 200 Máu 20 Điểm hồi Kỹ năng 100% Tốc độ Hồi Năng lượng Cơ bản Kích hoạt – Khai Mở: Cho đồng minh xung quanh 30% Tốc độ Di chuyển giảm dần trong 4 giây (hồi lại sau 75 giây giây). Truyền Động Lực: Cường hóa hoặc Bảo vệ một Tướng đồng minh sẽ cho cả hai 25% Tốc độ Di chuyển trong 1.5 giây. Nội Tại Thần Thoại: Mỗi trang bị Huyền Thoại giúp tăng thêm 5 Điểm Hồi Kỹ Năng. Mỗi đồng minh chỉ có thể được Truyền Cảm Hứng một lần mỗi 4 giây. |
Mặt Nạ Vực Thẳm
Hinh minh hoạ | ![]() |
Giá | 2700 |
Chức năng | 400 Máu 60 Kháng Phép Phá Hủy: Làm Bất Động tướng địch sẽ khiến chúng chịu thêm 15% sát thương trong 5 giây. |
Lá Chắn Mãnh Sư
Hinh minh hoạ | ![]() |
Giá | 900 |
Chức năng | 20 Giáp 250 Năng lượng 10 Điểm hồi Kỹ năng |
Giáp Thiên Thần
Hinh minh hoạ | ![]() |
Giá | 2800 |
Chức năng | 40 Sức mạnh Công kích 40 Giáp Cứu Rỗi: Khi nhận sát thương và bị hạ gục, hồi lại 50% Máu cơ bản và 30% Năng Lượng tối đa sau 4 giây ở trạng thái ngưng đọng (hồi lại sau 300 giây). |
Sách Chiêu Hồn Mejai
Hinh minh hoạ | ![]() |
Giá | 1600 |
Chức năng | 20 Sức mạnh Phép thuật 100 Máu Vinh Quang: Nhận 4 cộng dồn khi hạ gục tướng hoặc 2 cộng dồn khi hỗ trợ hạ gục (tổng số cộng dồn tối đa là 25). Mất 10 cộng dồn khi bị hạ gục. Nỗi Sợ: Nhận 5 Sức mạnh Phép thuật với mỗi cộng dồn Vinh Quang. Nhận 10% Tốc độ Di chuyển nếu có ít nhất 10 cộng dồn. Cộng dồn Vinh Quang đã nhận sẽ được bảo toàn giữa trang bị này và Phong Ấn Hắc Ám. |
Búa Gỗ
Hinh minh hoạ | ![]() |
Giá | 1100 |
Chức năng | 15 Sức mạnh Công kích 200 Máu Cuồng Nộ: Sau khi gây sát thương vật lý lên tướng, hồi lại 2% Máu tối đa trong 6 giây. Khả năng phục hồi giảm xuống 50% với tướng Đánh Xa. |
Giày Thép Gai
Hinh minh hoạ | ![]() |
Giá | 1200 |
Chức năng | 20 Giáp 45 Tốc độ Di chuyển Giảm sát thương nhận vào từ Đòn đánh đi 12%. |
Tụ Bão Zeke
Hinh minh hoạ | ![]() |
Giá | 2400 |
Chức năng | 250 Máu 25 Giáp 250 Năng lượng 20 Điểm hồi Kỹ năng Kích hoạt – Dẫn Truyền: Chỉ định một Đối Tác (hồi lại sau 60 giây). Hội Tụ: Trong 8 giây sau khi Bất động một kẻ địch, các Đòn Đánh và Kỹ năng của Đối Tác trúng đích sẽ gây thêm (30 – 70 (dựa trên cấp độ) + 1.5% Máu + 7.5% Sức mạnh Phép thuật) sát thương phép lên kẻ địch đó. Một tướng chỉ có thể được kết nối bởi một Tụ Bão Zeke trong một thời điểm. |
Móng Vuốt Sterak
Hinh minh hoạ | ![]() |
Giá | 3100 |
Chức năng | 50 Sức mạnh Công kích 400 Máu Cuồng Nộ: Gây hoặc nhận sát thương từ tướng sẽ nhận cộng dồn, hồi lại (2% Máu tối đa | 1.2% Máu tối đa với tướng Đánh Xa) trong 6 giây. Những cộng dồn sau cộng dồn đầu tiên hồi máu ít hơn 50%. Bảo Hiểm Ma Pháp: Sau khi nhận sát thương khiến Máu xuống dưới 30%, nhận 100 Lá Chắn (tăng thêm (8% Máu tối đa | 4.8% Máu tối đa với tướng Đánh Xa) với mỗi cộng dồn Cuồng Nộ) trong 4 giây (hồi lại sau 60 giây). Cuồng Nộ cộng dồn tối đa 5 lần; 1 với mỗi tướng. Hiệu quả hồi máu và lá chắn giảm xuống 60% với tướng Đánh Xa. |
Giáp Tâm Linh
Hinh minh hoạ | ![]() |
Giá | 2900 |
Chức năng | 450 Máu 40 Kháng Phép 10 Điểm hồi Kỹ năng 100% Tốc độ Hồi Máu Cơ bản Nguồn Sống Bất Tận: Tăng hiệu quả khả năng Hồi máu và tạo Lá chắn trên bạn lên 25%. |
Đai Thanh Thoát
Hinh minh hoạ | ![]() |
Giá | ́800 |
Chức năng | 150 Máu Vút Bay: Tăng 5% Tốc độ Di chuyển. |
Hỏa Ngọc
Hinh minh hoạ | ![]() |
Giá | 800 |
Chức năng | 200 Máu 10 Điểm hồi Kỹ năng |
Khiên Thái Dương
Hinh minh hoạ | ![]() |
Giá | 3200 |
Chức năng | 350 Máu 30 Giáp 30 Kháng Phép 20 Điểm hồi Kỹ năng Hiến Tế: Nhận hoặc gây sát thương sẽ khiến bạn bắt đầu gây (20 – 40 (dựa trên cấp độ) + 1% Máu cộng thêm) sát thương phép mỗi giây lên kẻ địch cạnh bên (tăng thêm 25% lên lính và 150% lên quái) trong 3 giây. Sát thương lên Tướng địch hoặc Quái Khủng với hiệu ứng này sẽ tăng cộng dồn, nâng sát thương Hiến Tế sau đó lên 12% trong 5 giây (tối đa 6 cộng dồn). Ánh Dương: Ở tối đa cộng dồn Hiến Tế, Đòn đánh của bạn sẽ phát nổ xung quanh, đốt cháy đối thủ bằng sát thương của Hiến Tế trong 3 giây. Nội Tại Thần Thoại: Mỗi trang bị Huyền Thoại giúp tăng thêm 5% Kháng Hiệu Ứng và Kháng Làm Chậm. |
Rìu Đen
Hinh minh hoạ | ![]() |
Giá | 3100 |
Chức năng | 40 Sức mạnh Công kích 450 Máu 25 Điểm hồi Kỹ năng Nghiền Vụn: Gây sát thương vật lý lên một tướng sẽ khiến chúng chịu cộng dồn giảm 5% Giáp trong 6 giây (tối đa giảm 30% Giáp). Điên Cuồng: Gây sát thương vật lý lên một tướng cho 3 Tốc độ Di chuyển với mỗi cộng dồn Nghiền Vụn trên chúng trong 2 giây. |
Giáp Gai
Hinh minh hoạ | ![]() |
Giá | 2700 |
Chức năng | 350 Máu 60 Giáp Gai Góc: Khi bị Tấn công, gây (10 + 10% Giáp cộng thêm) sát thương phép lên kẻ tấn công và áp dụng 40% Vết Thương Sâu trong 3 giây nếu đó là tướng. Gây hiệu ứng Bất động lên tướng địch cũng sẽ áp dụng 60% Vết Thương Sâu trong 3 giây. Vết Thương Sâu giảm hiệu lực của các hiệu ứng Hồi Máu và Hồi Phục. |
Áo Choàng Gai
Hinh minh hoạ | ![]() |
Giá | 800 |
Chức năng | 30 Giáp Gai Góc: Khi bị Tấn công, gây 3 sát thương phép lên kẻ tấn công và áp dụng 40% Vết Thương Sâu trong 3 giây nếu đó là tướng. Vết Thương Sâu giảm hiệu lực của các hiệu ứng Hồi Máu và Hồi Phục. |
Tam Hợp Kiếm
Hinh minh hoạ | ![]() |
Giá | 3300 |
Chức năng | 35 Sức mạnh Công kích 30% Tốc độ Đánh 200 Máu 20 Điểm hồi Kỹ năng Đánh Gấp Ba: Đòn đánh cho 20 Tốc độ Di chuyển trong 3 giây. Nếu mục tiêu là tướng, tăng Sức mạnh Công kích cơ bản thêm 6% trong 3 giây, cộng dồn tối đa 5 lần (Tối đa 30% Sát thương Thích Ứng). Kiếm Phép: Sau khi sử dụng một Kỹ năng, Đòn đánh tiếp theo của bạn gây thêm (200% Sức mạnh Công kích cơ bản) sát thương vật lý Đòn Đánh (1.5 giây hồi chiêu). Nội Tại Thần Thoại: Mỗi trang bị Huyền Thoại giúp tăng thêm 3 Sức mạnh Công kích, 3 Điểm Hồi Kỹ Năng, và 3 Tốc độ Di chuyển. |
Giáp Cai Ngục
Hinh minh hoạ | ![]() |
Giá | 1000 |
Chức năng | 40 Giáp Cứng Như Đá: Giảm sát thương nhận vào từ các Đòn Đánh đi 5 + (0.35% Máu tối đa), giới hạn ở mức 40% lượng sát thương của đòn đánh đó. |
Giáp Máu Warmog
Hinh minh hoạ | ![]() |
Giá | 3000 |
Chức năng | 800 Máu 10 Điểm hồi Kỹ năng 200% Tốc độ Hồi Máu Cơ bản Trái Tim Warmog: Nếu có ít nhất 1100 Máu cộng thêm, hồi lại 5% Máu tối đa mỗi giây sau 6 giây không phải chịu sát thương (3 giây đối với sát thương không phải từ Tướng). |
Đao Tím
Hinh minh hoạ | ![]() |
Giá | 3100 |
Chức năng | 40 Sức mạnh Công kích 40% Tốc độ Đánh 50 Kháng Phép Xé Toạc: Các Đòn Đánh gây thêm 15 – 80 (dựa trên cấp độ) sát thương phép và cho 20 Tốc độ Di chuyển trong 2 giây. |
Dây Chuyền Chữ Thập
Hinh minh hoạ | ![]() |
Giá | 2600 |
Chức năng | 80 Sức mạnh Phép thuật 45 Kháng Phép 10 Điểm hồi Kỹ năng Tiêu Trừ: Nhận một Khiên Phép chặn Kỹ năng tiếp theo của kẻ địch (hồi lại sau 40 giây). Thời gian hồi trang bị sẽ đặt lại từ đầu khi chịu sát thương từ tướng trước khi nó hồi xong. |
Lá Chắn Quân Đoàn
Hinh minh hoạ | ![]() |
Giá | 1500 |
Chức năng | 30 Giáp 30 Kháng Phép 10 Điểm hồi Kỹ năng |
Dây Chuyền Chuộc Tội
Hinh minh hoạ | ![]() |
Giá | 2300 |
Chức năng | 20% Sức Mạnh Hồi Máu và Lá Chắn 200 Máu 15 Điểm hồi Kỹ năng 100% Tốc độ Hồi Năng lượng Cơ bản Kích hoạt – Can Thiệp: Chỉ định một khu vực trong phạm vi 5500 đơn vị. Sau 2.5 giây, triệu gọi một luồng sáng xuống để Hồi 200 – 400 (tỉ lệ với cấp độ của đồng minh) Máu cho đồng minh và thiêu đốt tướng địch, khiến chúng chịu sát thương chuẩn tương đương 10% Máu tối đa của chúng (hồi lại sau 90 giây). Trang bị có thể được kích hoạt trong khi chờ hồi sinh. Sát thương và hồi máu bị giảm 50% nếu mục tiêu vừa ảnh hưởng bởi một Can Thiệp khác. Sức mạnh của các hiệu ứng có tỉ lệ với cấp độ sẽ dựa trên cấp độ của đồng minh. |
Lời Thề Hiệp Sĩ
Hinh minh hoạ | ![]() |
Giá | 2300 |
Chức năng | 400 Máu 10 Điểm hồi Kỹ năng 300% Tốc độ Hồi Máu Cơ bản Kích hoạt – Cam Kết: Chỉ định một đồng minh là người Xứng Đáng (hồi lại sau 60 giây). Hy Sinh: Khi đồng minh Xứng Đáng ở gần bên, gánh chịu 15% sát thương họ phải nhận và nếu họ có ít hơn 50% Máu, nhận 35% Tốc độ Di chuyển về phía họ. Một tướng chỉ có thể được kết nối bởi một Lời Thề Hiệp Sĩ trong một thời điểm. Việc chuyển tải sát thương sẽ bị vô hiệu hóa nếu bạn có ít hơn 30% Máu |
Tim Băng
Hinh minh hoạ | ![]() |
Giá | 2500 |
Chức năng | 80 Giáp 400 Năng lượng 20 Điểm hồi Kỹ năng Chiến Binh Mùa Đông: Giảm Tốc độ Đánh của kẻ địch xung quanh đi 20%. Cứng Như Đá: Giảm sát thương nhận vào từ Đòn đánh lên đến 7 + (3.5 mỗi 1000 Máu tối đa), đạt giới hạn ở 40% sát thương của Đòn đánh đó. |
Giày Thủy Ngân
Hinh minh hoạ | ![]() |
Giá | 1100 |
Chức năng | 25 Kháng Phép 45 Tốc độ Di chuyển 30% Kháng Hiệu ứng Kháng hiệu ứng giảm thời gian tác dụng của các hiệu ứng Choáng, Chậm, Khiêu Khích, Sợ Hãi, Câm Lặng, Mù, Biến Hóa hoặc Bất Động. Không có tác dụng đối với hiệu ứng Trên Không hoặc Áp Chế. |
Băng Cầu Vệ Quân
Hinh minh hoạ | ![]() |
Giá | 950 |
Chức năng | 40 Sức mạnh Phép thuật 150 Máu Hồi Phục: Hồi lại 10 Năng Lượng mỗi 5 giây. Nếu bạn không thể nhận năng lượng, sẽ được hồi lại 15 Máu. Huyền Thoại: Trang bị này được tính là trang bị Huyền Thoại. |
Trượng Pha Lê Rylai
Hinh minh hoạ | ![]() |
Giá | 3000 |
Chức năng | 90 Sức mạnh Phép thuật 350 Máu Buốt Giá: Kỹ năng Sát thương sẽ Làm Chậm kẻ địch đi 30% trong 1 giây. |
Đao Thủy Ngân
Hinh minh hoạ | ![]() |
Giá | 3000 |
Chức năng | 40 Sức mạnh Công kích 20% Tỉ lệ Chí mạng 30 Kháng Phép Kích hoạt – Giải Thuật: Loại bỏ tất cả các hiệu ứng khống chế (trừ Trên không) và đồng thời tăng 50% Tốc độ Di chuyển trong 1 giây (hồi lại sau 90 giây). |
Khăn Giải Thuật
Hinh minh hoạ | ![]() |
Giá | 1300 |
Chức năng | 30 Kháng Phép Kích hoạt – Giải Thuật: Loại bỏ tất cả các hiệu ứng khống chế (trừ Trên không) (hồi lại sau 90 giây). |
Khiên Băng Randuin
Hinh minh hoạ | ![]() |
Giá | 2700 |
Chức năng | 250 Máu 80 Giáp 10 Điểm hồi Kỹ năng Kích hoạt – Chấn Động: Thoáng chốc Làm Chậm kẻ địch ở gần và giảm Sức mạnh Công kích của chúng đi 10%, Sát thương Chí mạng đi 20% trong 4 giây (hồi lại sau 60 giây). Cứng Như Đá: Giảm sát thương nhận vào từ các Đòn Đánh đi 5 + (0.35% Máu tối đa), giới hạn ở mức 40% lượng sát thương của đòn đánh đó. |
Đai Tên Lửa Hextech
Hinh minh hoạ | ![]() |
Giá | 3200 |
Chức năng | 90 Sức mạnh Phép thuật 6 Xuyên Phép 250 Máu 15 Điểm hồi Kỹ năng Kích hoạt – Động Cơ Đẩy: Lướt về hướng chỉ định và giải phóng một luồng các tia lửa ma thuật, gây (125 +15% Sức mạnh Phép thuật) sát thương phép. Sau đó nhận 30% Tốc độ Di chuyển về phía tướng địch trong 1.5 giây (hồi lại sau 40 giây). Nội Tại Thần Thoại: Mỗi trang bị Huyền Thoại giúp tăng thêm 5 Xuyên Kháng Phép. Lướt từ Siêu Thanh không thể vượt địa hình. |
Kiếm Răng Cưa
Hinh minh hoạ | ![]() |
Giá | 1300 |
Chức năng | 20 Sức mạnh Công kích 35 Kháng Phép Bảo Hiểm Ma Pháp: Sau khi nhận sát thương phép khiến Máu tụt xuống dưới 30%, nhận Lá Chắn giúp chặn 110 – 280 (dựa trên cấp độ) sát thương phép trong 3 giây (hồi lại sau 90 giây). |
Chùy Gai Malmortius
Hinh minh hoạ | ![]() |
Giá | 2800 |
Chức năng | 50 Sức mạnh Công kích 50 Kháng Phép 15 Điểm hồi Kỹ năng Bảo Hiểm Ma Pháp: Sau khi nhận sát thương phép khiến Máu tụt xuống dưới 30%, nhận Lá Chắn giúp chặn (200 + 20% Máu tối đa) sát thương phép trong 5 giây (hồi lại sau 60 giây). |
Đồng Hồ Cát Zhonya
Hinh minh hoạ | ![]() |
Giá | 2600 |
Chức năng | 65 Sức mạnh Phép thuật 45 Giáp 10 Điểm hồi Kỹ năng Kích hoạt – Ngưng Đọng: Bạn trở nên Bất Tử và Không Thể Chỉ Định trong 2.5 giây, nhưng sẽ bất động trong thời gian này (hồi lại sau 120 giây). |
Quỷ Thư Morello
Hinh minh hoạ | ![]() |
Giá | 2500 |
Chức năng | 80 Sức mạnh Phép thuật 250 Máu Tai Họa: Gây sát thương phép sẽ áp dụng 40% Vết Thương Sâu lên tướng địch trong 3 giây. Nếu mục tiêu dưới 50% Máu, hiệu ứng này được tăng lên 60% Vết Thương Sâu. Vết Thương Sâu giảm hiệu lực của các hiệu ứng Hồi Máu và Hồi Phục. |
Kiếm Vệ Quân
Hinh minh hoạ | ![]() |
Giá | 950 |
Chức năng | 30 Sức mạnh Công kích 150 Máu 15 Điểm hồi Kỹ năng Huyền Thoại: Trang bị này được tính là trang bị Huyền Thoại. |
Búa Tiến Công
Hinh minh hoạ | ![]() |
Giá | 2800 |
Chức năng | 50 Sức mạnh Công kích 300 Máu 150% Tốc độ Hồi Máu Cơ bản Tổ Đội Đột Kích: Khi không có tướng đồng minh xung quanh, nhận 20-45 Giáp và Kháng Phép và tăng 20% sát thương lên trụ. Lính to gần đó nhận thêm 60-135 Giáp và Kháng Phép và tăng 200% sát thương lên trụ. Lượng chống chịu từ Tổ Đội Đột Kích sẽ giảm dần trong 3 giây khi một đồng minh đến quá gần. |
Búa Vệ Quân
Hinh minh hoạ | ![]() |
Giá | 950 |
Chức năng | 25 Sức mạnh Công kích 150 Máu 10% Hút Máu Huyền Thoại: Trang bị này được tính là trang bị Huyền Thoại. |
Dây Chuyền Iron Solari
Hinh minh hoạ | ![]() |
Giá | 2500 |
Chức năng | 200 Máu 20 Điểm hồi Kỹ năng 30 Giáp 30 Kháng Phép Kích hoạt – Bảo Hộ: Cho đồng minh xung quanh 230 – 385 (dựa trên cấp của đồng minh) Lá Chắn, giảm dần trong 2.5 giây (hồi lại sau 90 giây). Tận Hiến: Cho đồng minh xung quanh 5 Giáp và Kháng Phép. Nội Tại Thần Thoại: Mỗi trang bị Huyền Thoại giúp tăng thêm 2 Giáp/Kháng Phép tăng vào nội tại Tận Hiến. Sức mạnh của các hiệu ứng có tỉ lệ với cấp độ sẽ dựa trên cấp độ của đồng minh. Kích hoạt lá chắn của Tận Hiến liên tục trong vòng 20 giây sẽ chỉ mang lại 25% hiệu lực. |
Giáp Tay Seeker
Hinh minh hoạ | ![]() |
Giá | 1000 |
Chức năng | 20 Sức mạnh Phép thuật 15 Giáp Con Đường của Phù Thủy: Kết liễu một đơn vị tăng 0.5 Giáp (tối đa 15). |
Thú Tượng Thạch Giáp
Hinh minh hoạ | ![]() |
Giá | 3300 |
Chức năng | 60 Giáp 60 Kháng Phép 15 Điểm hồi Kỹ năng Kích hoạt – Bất Hoại: Nhận (100 + 100% Máu cộng thêm) Lá Chắn giảm dần và tăng kích cỡ lên 25% trong 2.5 giây. (hồi lại sau 90 giây). Vững Chãi: Chịu sát thương từ tướng sẽ cho cộng dồn giúp tăng thêm 5% Giáp và 5% Kháng Phép trong 6 giây. Tối đa 5 cộng dồn; 1 với mỗi tướng. |
Trang bị Áo Choàng Ám Ảnh
Hinh minh hoạ | ![]() |
Giá | 1250 |
Chức năng | 250 Máu 25 Kháng Phép Ma Mị: Sau khi nhận sát thương từ một vị tướng, nhận 150% Tốc độ Hồi Máu cơ bản lên đến tối đa 10 giây (thời gian hồi phục tăng lên dựa trên lượng sát thương nhận vào). |
Chuông Bảo Hộ Mikael
Hinh minh hoạ | ![]() |
Giá | 2300 |
Chức năng | 20% Sức Mạnh Hồi Máu và Lá Chắn 50 Kháng Phép 15 Điểm hồi Kỹ năng 100% Tốc độ Hồi Năng lượng Cơ bản Kích hoạt – Thanh Tẩy: Loại bỏ tất cả hiệu ứng khống chế (ngoại trừ Hất Tung và Áp Chế) khỏi một tướng đồng minh và hồi cho họ 100 – 200 (dựa trên cấp độ của đồng minh) Máu (hồi lại sau 120 giây). |
Giáp Liệt Sĩ
Hinh minh hoạ | ![]() |
Giá | 2900 |
Chức năng | 300 Máu 45 Giáp 5% Tốc độ Di chuyển Nhịp Độ Đáy Sâu: Khi di chuyển, nhận thêm tối đa 40 Tốc độ Di chuyển. Đòn đánh kế tiếp sẽ dừng quá trình tăng Tốc độ Di chuyển này lại để gây thêm tối đa 40 (+100% Sức mạnh Công kích cơ bản) sát thương vật lý. Nếu Đòn đánh được tung ra bởi tướng Cận Chiến lúc tối đa tốc độ, nó sẽ Làm Chậm mục tiêu đi 50% trong 1 giây. “Chỉ có một cách để ngươi lấy được mảnh giáp này từ ta…” – người không tên bị lãng quên |
Rìu Đại Mãng Xà
Hinh minh hoạ | ![]() |
Giá | 3300v |
Chức năng | 30 Sức mạnh Công kích 500 Máu Đại Xà: Nhận thêm Sức mạnh Công kích tương đương 2% Máu cộng thêm. Sát Thương Lan: Các Đòn Đánh gây thêm (5 + 1.5% Máu tối đa) sát thương vật lý, tạo thêm sóng năng lượng hình nón gây (40 + 3% Máu tối đa) sát thương vật lý lên những kẻ địch phía sau mục tiêu. Tướng Đánh Xa gây 75% sát thương. Sát thương Đòn Đánh cũng gây lên Công Trình. |
Vòng Tay Pha Lê
Hinh minh hoạ | ![]() |
Giá | 650 |
Chức năng | 200 Máu 50% Tốc độ Hồi Máu Cơ bản |
Áo Choàng Bóng Tối
Hinh minh hoạ | ![]() |
Giá | 2900 |
Chức năng | 50 Sức mạnh Công kích 10 Sát Lực 325 Máu Tiêu Trừ: Nhận một Khiên Phép chặn Kỹ năng tiếp theo của kẻ địch (hồi lại sau 40 giây). Thời gian hồi trang bị sẽ đặt lại từ đầu khi chịu sát thương trước khi nó hồi xong. |
Trát Lệnh Đế Vương
Hinh minh hoạ | ![]() |
Giá | 2500 |
Chức năng | 40 Sức mạnh Phép thuật 200 Máu 20 Điểm hồi Kỹ năng 100% Tốc độ Hồi Năng lượng Cơ bản Phối Hợp Ăn Ý: Kỹ năng Làm Chậm hoặc Bất Động tướng địch sẽ gây thêm 36 – 60 (dựa trên cấp độ) sát thương phép và đánh dấu chúng trong 4 giây (hồi lại sau 6 giây trên mỗi tướng). Sát thương của đồng minh sẽ kích hoạt dấu ấn này, gây thêm 90 – 150 (dựa trên cấp độ của đồng minh) sát thương phép và cho cả hai 20% Tốc độ Di chuyển trong 2 giây. Nội Tại Thần Thoại: Mỗi trang bị Huyền Thoại giúp tăng thêm 15 Sức mạnh Phép thuật. Sức mạnh của các hiệu ứng có tỉ lệ với cấp độ sẽ dựa trên cấp độ của đồng minh. |
Giáp Thiên Nhiên
Hinh minh hoạ | ![]() |
Giá | |
Chức năng |
Xẻng Vàng Ròng
Hinh minh hoạ | ![]() |
Giá | 7487 |
Chức năng | 70 Sức mạnh Công kích 120 Sức mạnh Phép thuật 50% Tốc độ Đánh 30% Tỉ lệ Chí mạng 250 Máu 30 Giáp 30 Kháng Phép 250 Năng lượng 20 Điểm hồi Kỹ năng 10% Tốc độ Di chuyển 10% Hút Máu 100% Tốc độ Hồi Máu Cơ bản |
Động Cơ Vũ Trụ
Hinh minh hoạ | ![]() |
Giá | 3000 |
Chức năng | 80 Sức mạnh Phép thuật 200 Máu 20 Điểm hồi Kỹ năng Vũ Điệu Ma Pháp: Nếu có ít nhất 160 Sức Mạnh Phép Thuật, nhận 20 Điểm Hồi Kỹ Năng và 20 Tốc Độ Di Chuyển. |
Dây Chuyền Sự Sống
Hinh minh hoạ | ![]() |
Giá | 1000 |
Chức năng | 20 Sức mạnh Phép thuật 25 Kháng Phép Thích Nghi: Tiêu diệt một đơn vị nhận 0.3 Kháng Phép (tối đa 9). |
Quyền Trượng Ác Thần
Hinh minh hoạ | ![]() |
Giá | 3200 |
Chức năng | 80 Sức mạnh Phép thuật 300 Máu 15 Điểm hồi Kỹ năng 8% Hút Máu Toàn Phần Tha Hóa Hư Không: Sau mỗi giây gây sát thương lên tướng địch, gây thêm 3% sát thương (tối đa 9%). Khi đạt sức mạnh tối đa, sát thương cộng thêm này sẽ chuyển thành sát thương chuẩn. Nội Tại Thần Thoại: Mỗi trang bị Huyền Thoại giúp tăng thêm 2% Hút Máu Toàn Phần và 8 Sức mạnh Phép thuật. |
Trượng Ác Ma
Hinh minh hoạ | ![]() |
Giá | 1300 |
Chức năng | 20 Sức mạnh Phép thuật 250 Máu 5% Hút Máu Toàn Phần |
Lưỡi Hái Bóng Đêm
Hinh minh hoạ | ![]() |
Giá | 3200 |
Chức năng | 90 Sức mạnh Phép thuật 300 Máu 15 Điểm hồi Kỹ năng Xé Hồn: Sát thương một tướng sẽ gây thêm (sát thương phép tương đương 125 +15% Sức mạnh Phép thuật) và cho bản thân 25% Tốc độ Di chuyển trong 1.5 giây (hồi lại sau 40 giây trên mỗi tướng). Nội Tại Thần Thoại: Mỗi trang bị Huyền Thoại giúp tăng thêm 5 Điểm hồi Kỹ năng. Sát thương lên một tướng mới sẽ kéo dài thời gian tăng Tốc độ Di chuyển. |
Mũ Trụ Nguyền Rủa
Hinh minh hoạ | ![]() |
Giá | 3000 |
Chức năng | 70 Sức mạnh Phép thuật 350 Máu Lời Nguyền Azakana: Gây sát thương Kỹ năng lên một tướng khiến chúng chịu sát thương phép tương đương 1.2% Máu tối đa mỗi giây trong 4 giây. Nhận 10 Giáp và Kháng Phép nếu một tướng chịu ảnh hưởng (+2.5 Giáp và Kháng Phép với mỗi tướng địch chịu ảnh hưởng). |
Chùy Bạch Ngân
Hinh minh hoạ | ![]() |
Giá | 3000 |
Chức năng | 40 Sức mạnh Công kích 300 Máu 35 Kháng Phép Kích hoạt – Giải Thuật: Loại bỏ tất cả các hiệu ứng khống chế (trừ Trên không) và nhận 40% Kháng Hiệu ứng cùng 40% Kháng Làm chậm trong 3 giây (hồi lại sau 90 giây). |
Vũ Điệu Tử Thần
Hinh minh hoạ | ![]() |
Giá | 3100 |
Chức năng | 55 Sức mạnh Công kích 45 Giáp 15 Điểm hồi Kỹ năng Chịu Đòn: 35% (15% với Tướng Đánh Xa) lượng sát thương vật lý gánh chịu sẽ gây ra theo dạng sát thương theo thời gian trong 3 giây. Thách Thức: Tham gia hạ gục tướng xóa bỏ toàn bộ lượng sát thương phải nhận từ Chịu Đòn và hồi lại 15% Máu tối đa trong 2 giây. |
Cưa Xích Hóa Kỹ
Hinh minh hoạ | ![]() |
Giá | 2600 |
Chức năng | 45 Sức mạnh Công kích 250 Máu 15 Điểm hồi Kỹ năng Xích Cưa Sắc Nhọn: Gây sát thương vật lý sẽ áp dụng 40% Vết Thương Sâu lên tướng địch trong 3 giây. Nếu mục tiêu dưới 50% Máu, hiệu ứng này được tăng lên 60% Vết Thương Sâu. Vết Thương Sâu giảm hiệu lực của các hiệu ứng Hồi Máu và Hồi Phục. |
Bùa Nguyệt Thạch
Hinh minh hoạ | ![]() |
Giá | 2500 |
Chức năng | 40 Sức mạnh Phép thuật 200 Máu 20 Điểm hồi Kỹ năng 100% Tốc độ Hồi Năng lượng Cơ bản Ánh Sao Yêu Kiều: Khi tác động lên tướng bằng Đòn đánh hoặc Kỹ năng trong giao tranh, hồi 70 Máu cho đồng minh thấp máu nhất gần đó (hồi lại sau 2 giây). Mỗi giây duy trì giao tranh với tướng tăng Sức mạnh Hồi máu và Lá chắn thêm 7% (tối đa 5 lần). Nội Tại Thần Thoại: Mỗi trang bị Huyền Thoại giúp tăng thêm 10 tăng hồi máu cho Ánh Sao Yêu Kiều. |
Chùy Hấp Huyết
Hinh minh hoạ | ![]() |
Giá | 3300 |
Chức năng | 45 Sức mạnh Công kích 400 Máu 20 Điểm hồi Kỹ năng 150% Tốc độ Hồi Máu Cơ bản Kích hoạt – Khát Máu: Gây (100% Sức mạnh Công kích) sát thương vật lý lên kẻ địch xung quanh. Hồi lại (25% Sức mạnh Công kích + 10% Máu đã mất) với mỗi tướng địch trúng chiêu (hồi lại sau 15 giây, giảm đi bởi Điểm hồi Kỹ năng). Giận Dữ: Nhận 1% Sức mạnh Công kích với mỗi 5% Máu đã mất (tối đa 15%). Nội Tại Thần Thoại: Mỗi trang bị Huyền Thoại giúp tăng thêm 5 Điểm hồi Kỹ năng. |
Chùy Phản Kích
Hinh minh hoạ | ![]() |
Giá | 3300 |
Chức năng | 45 Sức mạnh Công kích 20% Tốc độ Đánh 300 Máu 20 Điểm hồi Kỹ năng Kích hoạt – Cú Đập Hùng Hồn: Gây (100% Sức Mạnh Công Kích) sát thương vật lý lên kẻ địch ở gần, Làm Chậm chúng đi 40% trong 3 giây (hồi lại sau 15 giây, giảm đi bởi Điểm hồi Kỹ năng). Có thể được sử dụng trong lúc di chuyển. Dũng Mãnh: Gây sát thương vật lý cho 20 Tốc độ Di chuyển trong 3 giây. Nội Tại Thần Thoại: Mỗi trang bị Huyền Thoại giúp tăng thêm 2% Tốc độ Di chuyển. |
Búa Rìu Sát Thần
Hinh minh hoạ | ![]() |
Giá | 3300 |
Chức năng | 40 Sức mạnh Công kích 400 Máu 20 Điểm hồi Kỹ năng Kiếm Phép: Sau khi sử dụng một Kỹ năng, Đòn đánh tiếp theo của bạn gây thêm sát thương vật lý tương đương 12% (9% với tướng Đánh Xa) Máu tối đa của mục tiêu trên mỗi Đòn Đánh (hồi lại sau 1.5 giây). Nếu mục tiêu là tướng, hồi lại máu dựa trên 50% sát thương cường hóa (30% với tướng Đánh Xa). Nội Tại Thần Thoại: Mỗi trang bị Huyền Thoại giúp tăng thêm 5% Xuyên Giáp và 5% Xuyên Kháng Phép. Kiếm Phép sẽ gây tối thiểu (150% Sức mạnh Công kích cơ bản) sát thương lên các đơn vị, nhưng không nhiều hơn (250% Sức mạnh Công kích cơ bản) sát thương khi gây lên Quái. |
Băng Trượng Vĩnh Cửu
Hinh minh hoạ | ![]() |
Giá | 3200 |
Chức năng | 80 Sức mạnh Phép thuật 250 Máu 600 Năng lượng 20 Điểm hồi Kỹ năng Kích hoạt – Bão Tuyết: Gây (100+30% Sức Mạnh Phép Thuật) sát thương phép theo hình nón, Làm Chậm kẻ địch đi 65% trong 1.5 giây. Kẻ địch ở tâm vùng tác dụng sẽ bị Trói Chân (hồi lại sau 30 giây). Nội Tại Thần Thoại: Mỗi trang bị Huyền Thoại giúp tăng thêm 15 Sức mạnh Phép thuật. |
Tàn Tích Bami
Hinh minh hoạ | ![]() |
Giá | 1100 |
Chức năng | 300 Máu Hiến Tế: Nhận hoặc gây sát thương sẽ khiến bạn bắt đầu gây (15 + 1% Máu cộng thêm) sát thương phép mỗi giây lên kẻ địch cạnh bên (tăng thêm 25% lên lính và 25% lên quái vật) trong 3 giây. |
Găng Tay Băng Hỏa
Hinh minh hoạ | ![]() |
Giá | 2800 |
Chức năng | 350 Máu 25 Giáp 25 Kháng Phép 20 Điểm hồi Kỹ năng Hiến Tế: Nhận hoặc gây sát thương sẽ khiến bạn bắt đầu gây (20 – 40 (dựa trên cấp độ) + 1% Máu cộng thêm) sát thương phép mỗi giây lên kẻ địch cạnh bên (tăng thêm 25% lên lính và 150% lên quái) trong 3 giây. Tuyết Giá: Đòn đánh tạo ra một vùng băng trong 1.5 giây (hồi lại sau 4 giây, 6 giây đối với tướng đánh xa). Kẻ địch đi qua vùng này sẽ bị Làm Chậm đi 25% với tướng cận chiến và 12.5% đối với tướng đánh xa (tăng lên dựa trên Máu tối đa). Nội Tại Thần Thoại: Mỗi trang bị Huyền Thoại giúp tăng thêm 100 Máu và 6% Kích cỡ. |
Giáp Gia Tốc Hóa Cuồng
Hinh minh hoạ | ![]() |
Giá | 2800 |
Chức năng | 350 Máu 25 Giáp 25 Kháng Phép 20 Điểm hồi Kỹ năng Kích hoạt – Truy Lùng: Nhận 40% Tốc độ Di chuyển khi hướng về phía kẻ địch hoặc trụ địch trong 4 giây. Khi tới gần kẻ địch (hoặc sau 4 giây) giải phóng một đợt sóng năng lượng, Làm Chậm các tướng ở gần đi 50% trong 1.5 giây (hồi lại sau 90 giây). Hiến Tế: Nhận hoặc gây sát thương sẽ khiến bạn bắt đầu gây (20 – 40 (dựa trên cấp độ) + 1% Máu cộng thêm) sát thương phép mỗi giây lên kẻ địch cạnh bên (tăng thêm 25% lên lính và 150% lên quái) trong 3 giây. Nội Tại Thần Thoại: Mỗi trang bị Huyền Thoại giúp tăng thêm 5 Điểm hồi Kỹ năng. |
Nỏ Tử Thủ
Hinh minh hoạ | ![]() |
Giá | 3400 |
Chức năng | 55 Sức mạnh Công kích 20% Tốc độ Đánh 20% Tỉ lệ Chí mạng 10% Hút Máu Bảo Hiểm Ma Pháp: Sau khi nhận sát thương khiến Máu tụt xuống dưới 30%, nhận 250 – 700 Lá Chắn trong 3 giây. Thêm vào đó, nhận 15-35 Sức mạnh Công kích trong 8 giây (hồi lại sau 90 giây ). Nội Tại Thần Thoại: Mỗi trang bị Huyền Thoại giúp tăng thêm 5 Sức mạnh Công kích và 50 Máu. |
Găng Xích Thù Hận
Hinh minh hoạ | ![]() |
Giá | 2500 |
Chức năng | 650 Máu 20 Điểm hồi Kỹ năng Kích hoạt – Thề Nguyện: Chọn một Kẻ Thù và bắt đầu tích tụ Tử Thù (hồi lại sau 90 giây). Không Đội Trời Chung: Nhận tối đa 30% giảm sát thương từ Kẻ Thù của bản thân, 1% mỗi cộng dồn Tử Thù. Bạn nhận thêm cộng dồn theo thời gian, và đạt tối đa cộng dồn sau 60 giây. Phục Hận: Ở tối đa cộng dồn, Kẻ Thù bị giảm 20% Kháng Hiệu Ứng khi ở gần bạn. Kỹ năng kích hoạt có thể được sử dụng khi chết và ở bất kì đâu trên bản đồ. Cộng dồn sẽ bị mất hết nếu như chọn một mục tiêu mới. Không thể kích hoạt trong vòng 15 giây khi đang trong giao tranh với tướng. “Nàng thề sẽ hiến tế mạng sống của mình vì sự hủy diệt của hắn. Chiếc găng tay đã nghe.” |
Áo Choàng Tím
Hinh minh hoạ | ![]() |
Giá | 600 |
Chức năng | 15% Tỉ lệ Chí mạng |
Gậy Bùng Nổ
Hinh minh hoạ | ![]() |
Giá | 850 |
Chức năng | 40 Sức mạnh Phép thuật |
Lam Ngọc
Hinh minh hoạ | ![]() |
Giá | 350 |
Chức năng | 250 Năng lượng |
Dao Găm Nham Thạch
Hinh minh hoạ | ![]() |
Giá | 350 |
Chức năng | 8% Hút Máu Toàn Phần với Quái Rừng Héo Úa: Gây sát thương lên Quái sẽ thiêu đốt chúng, gây (60 + 30% Sức mạnh Phép thuật + 5% Sức mạnh Công kích cộng thêm + 2% Máu cộng thêm) sát thương phép trong 5 giây. Con Đường Thách Thức: Sử dụng Trừng Phạt 5 lần sẽ tiêu hao trang bị này và nâng cấp Trừng Phạt của bạn thành Trừng Phạt Thách Thức và tăng sát thương của nó lên quái. Trừng Phạt Thách Thức đánh dấu tướng trong 4 giây. Trong khoảng thời gian này, bạn gây thêm 48 – 125 (dựa trên cấp độ) sát thương chuẩn mỗi đòn lên chúng trong 2.5 giây và được giảm 20% sát thương từ chúng. Thợ Săn: Giết Quái To cho thêm kinh nghiệm. Thu Thập: Hồi phục tối đa 8 – 18 (dựa trên cấp độ) năng lượng mỗi giây khi ở trong Rừng hoặc trên Sông. Tiêu thụ trang bị này sẽ giúp bạn nhận vĩnh viễn toàn bộ hiệu ứng của nó và tăng sát thương Trừng Phạt lên quái. Nếu bạn đã nhận vàng từ lính nhiều hơn từ quái vật, thì vàng và kinh nghiệm từ lính sẽ giảm mạnh. Hồi máu không bị giảm với đòn đánh diện rộng. Nếu thua trên hai cấp so với cấp độ trung bình của người chơi trên toàn bản đồ, giết quái sẽ cho thêm kinh nghiệm. Chỉ đòn đánh và kỹ năng mới kích hoạt hiệu ứng thiêu đốt của Trừng Phạt Thách Thức. |
Kiếm Dài
Hinh minh hoạ | ![]() |
Giá | 350 |
Chức năng | 10 Sức mạnh Công kích |
Cuốc Chim
Hinh minh hoạ | ![]() |
Giá | 875 |
Chức năng | 25 Sức mạnh Công kích |
Kiếm BF
Hinh minh hoạ | ![]() |
Giá | 1300 |
Chức năng | 40 Sức mạnh Công kích |
Dao Găm Băng Giá
Hinh minh hoạ | ![]() |
Giá | 350 |
Chức năng | 8% Hút Máu Toàn Phần với Quái Rừng Héo Úa: Gây sát thương lên Quái sẽ thiêu đốt chúng, gây (60 + 30% Sức mạnh Phép thuật + 5% Sức mạnh Công kích cộng thêm + 2% Máu cộng thêm) sát thương phép trong 5 giây. Con Đường Tái Tê: Sử dụng Trừng Phạt 5 lần sẽ tiêu hao trang bị này và nâng cấp Trừng Phạt của bạn thành Trừng Phạt Tái Tê và tăng sát thương của nó lên quái. Khi trừng phạt tướng, Trừng Phạt Tái Tê gây 20 – 156 (dựa trên cấp độ) sát thương chuẩn và đánh cắp 20% Tốc độ Di chuyển của chúng trong 2 giây. Thợ Săn: Giết Quái To cho thêm kinh nghiệm. Thu Thập: Hồi phục tối đa 8 – 18 (dựa trên cấp độ) năng lượng mỗi giây khi ở trong Rừng hoặc trên Sông. Tiêu thụ trang bị này sẽ giúp bạn nhận vĩnh viễn toàn bộ hiệu ứng của nó và tăng sát thương Trừng Phạt lên quái. Nếu bạn đã nhận vàng từ lính nhiều hơn từ quái vật, thì vàng và kinh nghiệm từ lính sẽ giảm mạnh. Hồi máu không bị giảm với đòn đánh diện rộng. Nếu thua trên hai cấp so với cấp độ trung bình của người chơi trên toàn bản đồ, giết quái sẽ cho thêm kinh nghiệm. |
Cung Gỗ
Hinh minh hoạ | ![]() |
Giá | |
Chức năng |
Sách Cũ
Hinh minh hoạ | ![]() |
Giá | 435 |
Chức năng | 20 Sức mạnh Phép thuật |
Huyết Trượng
Hinh minh hoạ | ![]() |
Giá | 900 |
Chức năng | 15 Sức mạnh Công kích 10% Hút Máu |
Gậy Quá Khổ
Hinh minh hoạ | ![]() |
Giá | 1250 |
Chức năng | 60 Sức mạnh Phép thuật |
Bánh Quy
Hinh minh hoạ | ![]() |
Giá | 50 |
Chức năng | Kích Hoạt – Tiêu Thụ: Ăn bánh để hồi lại 10% Máu đã mất và Năng Lượng trong 5 giây. Ăn hoặc bán một bánh quy sẽ tăng vĩnh viễn 50 Năng Lượng tối đa. |
Mảnh Vỡ Kircheis
Hinh minh hoạ | ![]() |
Giá | 700 |
Chức năng | 15% Tốc độ Đánh Tích Điện: Di chuyển và Tấn công sẽ tích tụ một đòn đánh Tích Điện. Sốc Điện: Đòn đánh Tích Điện gây thêm 80 sát thương phép. |
Bánh Quy Poro
Hinh minh hoạ | ![]() |
Giá | 0 |
Chức năng | Cho Poro ăn |
Máy Dọn Lính
Hinh minh hoạ | ![]() |
Giá | 0 |
Chức năng | Kích Hoạt – Tiêu Thụ: Tiêu diệt lính được chọn (hồi lại sau 10 giây ). |
Đồng Hồ Ngưng Đọng
Hinh minh hoạ | ![]() |
Giá | 650 |
Chức năng | Kích hoạt – Ngưng Đọng: Dùng một lần duy nhất để trở nên Bất Tử và Không Thể Chỉ Định trong 2.5 giây, nhưng sẽ bất động trong thời gian này (biến trang bị này thành Đồng Hồ Vụn Vỡ). |
Đồng Hồ Vụn Vỡ
Hinh minh hoạ | ![]() |
Giá | 650 |
Chức năng | Thời Gian Vỡ Vụn: Đồng Hồ Ngưng Đọng đã vụn vỡ, nhưng nó vẫn có thể được nâng cấp. Sau khi phá vỡ một Đồng Hồ Ngưng Đọng, cửa hàng sẽ chỉ bán cho bạn Đồng Hồ Vụn Vỡ. |
Giày Xịn
Hinh minh hoạ | ![]() |
Giá | 300 |
Chức năng | 25 Tốc độ Di chuyển Nhận thêm 10 Tốc độ Di chuyển. Giày nâng cấp từ Giày Xịn vẫn giữ được lượng Tốc độ Di chuyển này. |
Đồng Hồ Ngưng Đọng Hoàn Hảo
Hinh minh hoạ | ![]() |
Giá | 650 |
Chức năng | Kích hoạt – Ngưng Đọng: Dùng một lần duy nhất để trở nên Bất Tử và Không Thể Chỉ Định trong 2.5 giây, nhưng sẽ bất động trong thời gian này (biến trang bị này thành Đồng Hồ Vụn Vỡ). |
Quyền Trượng Thiên Thần
Hinh minh hoạ | ![]() |
Giá | 3000 |
Chức năng | 65 Sức mạnh Phép thuật 500 Năng lượng Tuyệt: Nhận thêm Sức mạnh Phép thuật tương đương 3% Năng Lượng cộng thêm. Năng Lượng Cộng Dồn: Tấn công một mục tiêu với một Kỹ năng tiêu hao một cộng dồn và cho 3 Năng Lượng cộng thêm, gấp đội nếu mục tiêu là tướng. Cho tối đa 360 Năng Lượng, sau đó trang bị này sẽ chuyển thành Quyền Trượng Đại Thiên Sứ. Nhận một Cộng Dồn Năng Lượng mới mỗi 8 giây (tối đa 4). |
Kiếm Manamune
Hinh minh hoạ | ![]() |
Giá | 2900 |
Chức năng | 35 Sức mạnh Công kích 500 Năng lượng 15 Điểm hồi Kỹ năng Tuyệt: Nhận Sức mạnh Công kích tương đương với 2.5% Năng lượng tối đa. Năng Lượng Cộng Dồn: Tấn công một mục tiêu với một Đòn đánh hoặc Kỹ năng sẽ tiêu thụ một cộng dồn và nhận 3 Năng Lượng cộng thêm, gấp đôi nếu mục tiêu là tướng. Nhận tối đa 360 Năng Lượng, sau đó trang bị này sẽ chuyển thành Thần Kiếm Muramana |
Giày Cuồng Nộ
Hinh minh hoạ | ![]() |
Giá | 1100 |
Chức năng | 35% Tốc độ Đánh 45 Tốc độ Di chuyển |
Giày Bạc
Hinh minh hoạ | ![]() |
Giá | 900 |
Chức năng | 60 Tốc độ Di chuyển Hiệu quả của các hiệu ứng làm chậm tốc độ di chuyển bị giảm đi 25%. |
Bình Thải Hóa Dược
Hinh minh hoạ | ![]() |
Giá | 2300 |
Chức năng | 55 Sức mạnh Phép thuật 20 Điểm hồi Kỹ năng 100% Tốc độ Hồi Năng lượng Cơ bản Dung Dịch Độc Tố: Gây sát thương phép sẽ áp dụng 40% Vết Thương Sâu lên tướng địch trong 3 giây. Hồi máu hoặc tạo lá chắn cho một đồng minh khác sẽ cường hóa cho cả hai, khiến lượng sát thương tiếp theo của họ lên tướng địch sẽ áp dụng 60% Vết Thương Sâu. Vết Thương Sâu giảm hiệu lực của các hiệu ứng Hồi Máu và Hồi Phục. |
Giày Pháp Sư
Hinh minh hoạ | ![]() |
Giá | 1100 |
Chức năng | 18 Xuyên Phép 45 Tốc độ Di chuyển |
Vô Cực Kiếm
Hinh minh hoạ | ![]() |
Giá | 3400 |
Chức năng | 70 Sức mạnh Công kích 20% Tỉ lệ Chí mạng Hoàn Mỹ: Nếu bạn có ít nhất 60% Tỉ lệ Chí mạng, bạn sẽ nhận thêm35% Sát thương Chí mạng. |
Lời Nhắc Tử Vong
Hinh minh hoạ | ![]() |
Giá | 2500 |
Chức năng | 25 Sức mạnh Công kích 25% Tốc độ Đánh 20% Tỉ lệ Chí mạng 7% Tốc độ Di chuyển Nhiễm Trùng: Gây sát thương vật lý sẽ áp dụng 40% Vết Thương Sâu lên tướng địch trong 3 giây. Gây 3 Đòn đánh liên tục lên tướng địch sẽ cường hóa hiệu ứng này, khiến chúng chịu 60% Vết Thương Sâu cho đến khi hiệu ứng này kết thúc. Vết Thương Sâu giảm hiệu lực của các hiệu ứng Hồi Máu và Hồi Phục. |
Cung Xanh
Hinh minh hoạ | ![]() |
Giá | 1450 |
Chức năng | 20 Sức mạnh Công kích 20% Xuyên Giáp |
Nỏ Thần Dominik
Hinh minh hoạ | ![]() |
Giá | 3000 |
Chức năng | 30 Sức mạnh Công kích 20% Tỉ lệ Chí mạng 35% Xuyên Giáp Diệt Khổng Lồ: Gây thêm tối đa 15% sát thương vật lý lên tướng có Máu tối đa lớn hơn bạn. Sát thương thêm đạt tối đa khi lượng Máu chênh lệch lớn hơn 2000. |
Quyền Trượng Đại Thiên Sứ
Hinh minh hoạ | ![]() |
Giá | 3000 |
Chức năng | 65 Sức mạnh Phép thuật 860 Năng lượng Tuyệt: Nhận thêm Sức mạnh Phép thuật tương đương với 5% Năng Lượng cộng thêm. Thiên Đỉnh: Tăng năng lượng tối đa thêm 5% + 2.5% mỗi 100 SMPT. |
Thần Kiếm Muramana
Hinh minh hoạ | ![]() |
Giá | 3000 |
Chức năng | 35 Sức mạnh Công kích 860 Năng lượng 15 Điểm hồi Kỹ năng Tuyệt: Nhận thêm Sức mạnh Công kích tương đương 2.5% Năng lượng tối đa. Chấn động: Đòn đánh lên tướng gây thêm 1.5% Năng lượng Tối đa sát thương vật lý (Đòn Đánh). Kỹ năng sát thương lên tướng gây thêm (3.5% với tướng Cận chiến | 2.7% với tướng Đánh xa) Năng lượng Tối đa + 6% Tổng SMCK sát thương vật lý. |
Ma Vũ Song Kiếm
Hinh minh hoạ | ![]() |
Giá | 2600 |
Chức năng | 20 Sức mạnh Công kích 25% Tốc độ Đánh 20% Tỉ lệ Chí mạng 7% Tốc độ Di chuyển Ma Vũ: Tấn công sẽ cho hiệu ứng Bóng Mờ và 7% Tốc độ Di chuyển trong 3 giây. Ngoài ra, Tấn công 4 lần khiến Ma Vũ cho thêm 30% Tốc độ Đánh trong khoảng thời gian tương đương. Đơn vị đang có hiệu ứng Bóng Mờ, có thể đi xuyên qua các đơn vị khác. |
Rìu Nhanh Nhẹn
Hinh minh hoạ | ![]() |
Giá | 1100 |
Chức năng | 15 Sức mạnh Công kích 15% Tốc độ Đánh Nhanh Chân: Tấn công một đơn vị sẽ cho (20 | 10 với tướng Đánh Xa) Tốc độ Di chuyển trong 2 giây. |
Thủy Kiếm
Hinh minh hoạ | ![]() |
Giá | 700 |
Chức năng | Kiếm Phép: Sau khi sử dụng một Kỹ năng, Đòn đánh tiếp theo của bạn gây thêm (100% Sức mạnh Công kích Cơ bản) sát thương vật lý Đòn Đánh (hồi lại sau 1.5 giây ). |
Nước Mắt Nữ Thần
Hinh minh hoạ | ![]() |
Giá | 400 |
Chức năng | 240 Năng lượng Tập Trung: Đòn đánh gây thêm 5 sát thương vật lý lên lính. Năng Lượng Cộng Dồn: Tấn công một kẻ địch với một Kỹ năng tiêu thụ một cộng dồn và nhận 3 Năng Lượng cộng thêm, nhận gấp đôi nếu mục tiêu là tướng. Cho tối đa 360 Năng Lượng Nhận một Cộng Dồn Năng Lượng mới mỗi 8 giây (tối đa 4). |
Huyết Kiếm
Hinh minh hoạ | ![]() |
Giá | 3400 |
Chức năng | 55 Sức mạnh Công kích 20% Tỉ lệ Chí mạng 20% Hút Máu Khiên Máu: Hút Máu từ Đòn đánh có thể hồi máu phụ trội. Lượng Máu dư này được tích trữ thành 50 – 350 (dựa trên cấp độ) Lá Chắn, sẽ giảm dần theo thời gian nếu như không gây hoặc nhận sát thương trong vòng 25 giây. |
Rìu Mãng Xà
Hinh minh hoạ | ![]() |
Giá | 3300 |
Chức năng | 65 Sức mạnh Công kích 20 Điểm hồi Kỹ năng 10% Hút Máu Toàn Phần Sát Thương Lan: Đòn đánh và Kỹ năng gây tối đa (60% Sức mạnh Công kích) sát thương vật lý lên những kẻ địch ở gần mục tiêu đầu tiên trúng phải. Gây tối thiểu (12% Sức mạnh Công kích) sát thương lên đơn vị ở tầm xa nhất, chỉ có thể trúng một mục tiêu mỗi Đòn đánh hoặc Kỹ năng, và không kích hoạt với sát thương theo thời gian. |
Rìu Tiamat
Hinh minh hoạ | ![]() |
Giá | 1200 |
Chức năng | 25 Sức mạnh Công kích Sát Thương Lan: Đòn đánh gây tối đa (60% Sức mạnh Công kích) sát thương vật lý lên những kẻ địch ở gần. Tối thiểu (12% Sức mạnh Công kích) sát thương lên kẻ địch ở tầm xa nhất. |
Cuồng Cung Runaan
Hinh minh hoạ | ![]() |
Giá | 2600 |
Chức năng | 45% Tốc độ Đánh 20% Tỉ lệ Chí mạng 7% Tốc độ Di chuyển Gió Cuồng Nộ: Khi Tấn công, bắn ra các tia đạn vào tối đa 2 kẻ địch gần mục tiêu, mỗi tia gây (40% Sức mạnh Công kích) sát thương vật lý. Những tia đạn này áp dụng hiệu ứng Đòn Đánh và có thể Chí mạng. Trang bị chỉ dành cho tướng Đánh Xa. |
Song Kiếm
Hinh minh hoạ | ![]() |
Giá | 1050 |
Chức năng | 18% Tốc độ Đánh 15% Tỉ lệ Chí mạng Cuồng: Tăng 7% Tốc độ Di chuyển. |
Mũ Phù Thủy Rabadon
Hinh minh hoạ | ![]() |
Giá | 3600 |
Chức năng | 120 Sức mạnh Phép thuật Tinh Hoa Phép Thuật: Tăng tổng Sức mạnh Phép thuật của bạn lên 35%. |
Đại Bác Liên Thanh
Hinh minh hoạ | ![]() |
Giá | 2500 |
Chức năng | 35% Tốc độ Đánh 20% Tỉ lệ Chí mạng 7% Tốc độ Di chuyển Tích Điện: Di chuyển và Tấn công sẽ tích tụ một đòn đánh Tích Điện. Thiện Xạ: Đòn đánh Tích Điện của bạn gây thêm 120 sát thương phép. Ngoài ra, đòn đánh Tích Điện được tăng thêm 35% Tầm Đánh. Tầm Đánh không thể tăng vượt quá 150 đơn vị. |
Phong Thần Kiếm
Hinh minh hoạ | ![]() |
Giá | 2700 |
Chức năng | 40 Sức mạnh Công kích 15% Tốc độ Đánh 20% Tỉ lệ Chí mạng Tích Điện: Di chuyển và Tấn công sẽ tích tụ một đòn đánh Tích Điện. Tê Liệt: Đòn đánh Tích Điện của bạn gây thêm 120 sát thương phép. Ngoài ra, đòn đánh Tích Điện làm chậm kẻ địch đi 75% trong 0.5 giây. |
Kiếm Tai Ương
Hinh minh hoạ | ![]() |
Giá | 3000 |
Chức năng | 75 Sức mạnh Phép thuật 8% Tốc độ Di chuyển Kiếm Phép: Sau khi sử dụng một Kỹ năng, Đòn đánh tiếp theo của bạn gây thêm (150% Sức mạnh Công kích cơ bản + 40% Sức mạnh Phép thuật) sát thương phép Đòn Đánh (hồi lại sau 2.5 giây). |
Sách Quỷ
Hinh minh hoạ | ![]() |
Giá | 900 |
Chức năng | 35 Sức mạnh Phép thuật 10 Điểm hồi Kỹ năng |
Linh Hồn Lạc Lõng
Hinh minh hoạ | ![]() |
Giá | 850 |
Chức năng | 30 Sức mạnh Phép thuật Lãng Du: Tăng 5% Tốc độ Di chuyển. |
Dị Vật Tai Ương
Hinh minh hoạ | ![]() |
Giá | 800 |
Chức năng | 50% Tốc độ Hồi Năng lượng Cơ bản 10% Sức Mạnh Hồi Máu và Lá Chắn |
Nanh Nashor
Hinh minh hoạ | ![]() |
Giá | 3000 |
Chức năng | 100 Sức mạnh Phép thuật 50% Tốc độ Đánh Vết Cắn Icathia: Các Đòn Đánh gây thêm (15 + 20% Sức mạnh Phép thuật) sát thương phép Đòn Đánh. |
Giày Cơ Động
Hinh minh hoạ | ![]() |
Giá | 1000 |
Chức năng | 25 Tốc độ Di chuyển Khi rời khỏi giao tranh ít nhất 5 giây, tăng cường hiệu ứng trang bị này lên 115. |
Gươm Đồ Tể
Hinh minh hoạ | ![]() |
Giá | 800 |
Chức năng | 15 Sức mạnh Công kích Giày Vò: Gây sát thương vật lý sẽ áp dụng 40% Vết Thương Sâu lên tướng trong 3 giây. Vết Thương Sâu giảm hiệu lực của các hiệu ứng Hồi Máu và Hồi Phục. |
Cuồng Đao Guinsoo
Hinh minh hoạ | ![]() |
Giá | 2600 |
Chức năng | 45% Tốc độ Đánh 20% Tỉ lệ Chí mạng Phẫn Nộ: Tỉ lệ Chí mạng của bạn sẽ được chuyển hóa thành sát thương Đòn Đánh. Nhận 40 Đòn Đánh với mỗi 20% Tỉ lệ Chí mạng chuyển đổi. Nhát Chém Cuồng Nộ: Mỗi Đòn đánh thứ ba áp dụng hiệu ứng Đòn Đánh hai lần. Phẫn Nộ không thể nhận được cộng thêm quá 100% Tỉ Lệ Chí Mạng. Sát thương từ Phẫn Nộ cũng chịu ảnh hưởng từ chỉ số Sát thương Chí mạng. |
Búa Chiến Caulfield
Hinh minh hoạ | ![]() |
Giá | 1100 |
Chức năng | 25 Sức mạnh Công kích 10 Điểm hồi Kỹ năng |
Dao Hung Tàn
Hinh minh hoạ | ![]() |
Giá | 1100 |
Chức năng | 30 Sức mạnh Công kích Khoét: Nhận 10 Sát Lực. |
Trượng Hư Vô
Hinh minh hoạ | ![]() |
Giá | 2700 |
Chức năng | 70 Sức mạnh Phép thuật 40% Xuyên Phép |
Khăn Giải Thuật
Hinh minh hoạ | ![]() |
Giá | 1300 |
Chức năng | 30 Kháng Phép Kích hoạt – Giải Thuật: Loại bỏ tất cả các hiệu ứng khống chế (trừ Trên không) (hồi lại sau 90 giây). |
Kiếm Ma Youmuu
Hinh minh hoạ | ![]() |
Giá | 3000 |
Chức năng | 60 Sức mạnh Công kích 18 Sát Lực Kích hoạt – Bước Chân Bóng Ma: Nhận 20% Tốc độ Di chuyển và hiệu ứng Bóng Mờ trong 6 giây (hồi lại sau 45 giây). Ma Ám: Nhận 40 Tốc độ Di chuyển ngoài giao tranh. Đơn vị đang có hiệu ứng Bóng Mờ, có thể đi xuyên qua các đơn vị khác. |
Máy Chuyển Pha Hextech
Hinh minh hoạ | ![]() |
Giá | 1050 |
Chức năng | 40 Sức mạnh Phép thuật Khởi Động: Gây sát thương lên tướng giật điện chúng, gây thêm 50 – 125 (dựa trên cấp độ) sát thương phép (hồi lại sau 40 giây). |
Gươm Suy Vong
Hinh minh hoạ | ![]() |
Giá | 3200 |
Chức năng | 40 Sức mạnh Công kích 25% Tốc độ Đánh 10% Hút Máu Lưỡi Gươm Suy Vong: Các Đòn Đánh gây thêm sát thương vật lý tương đương với (10% với tướng Cận Chiến | 6% với tướng Đánh Xa) Máu hiện tại của mục tiêu. Hút Tài Nguyên: Tấn công một tướng 3 lần sẽ gây 40 – 150 (dựa trên cấp độ) sát thương phép và đánh cắp 25% Tốc độ Di chuyển trong 2 giây (hồi lại sau 20 giây). Sát thương tối đa mà Lưỡi Gươm Suy Vong gây lên lính và quái là 60. Trang bị có sự khác nhau khi được sử dụng bởi tướng cận chiến và tướng đánh xa. |
Chùy Gai Malmortius
Hinh minh hoạ | ![]() |
Giá | 2800 |
Chức năng | 50 Sức mạnh Công kích 50 Kháng Phép 15 Điểm hồi Kỹ năng Bảo Hiểm Ma Pháp: Sau khi nhận sát thương phép khiến Máu tụt xuống dưới 30%, nhận Lá Chắn giúp chặn (200 + 20% Máu tối đa) sát thương phép trong 5 giây (hồi lại sau 60 giây) |
Giày Khai Sáng Ionia
Hinh minh hoạ | ![]() |
Giá | 950 |
Chức năng | 20 Điểm hồi Kỹ năng 45 Tốc độ Di chuyển Nhận 12 Điểm hồi Phép Bổ trợ. ”Trang bị này dành để tôn vinh chiến thắng của Ionia trước Noxus trong trận Tái Chiến của các Quận Miền Nam vào ngày 10 Tháng 12, 20 CLE.” |
Lư Hương Sôi Sục
Hinh minh hoạ | ![]() |
Giá | 2300 |
Chức năng | 60 Sức mạnh Phép thuật 10% Sức Mạnh Hồi Máu và Lá Chắn 100% Tốc độ Hồi Năng lượng Cơ bản Cầu Nguyện: Hồi Máu hoặc tạo Lá chắn cho đồng minh sẽ cường hóa cả hai trong 6 giây, cho các Đòn Đánh thêm 10% – 30% (dựa trên cấp của đồng minh) Tốc độ Đánh và 5 – 20 (dựa trên cấp của đồng minh) sát thương phép. Sức mạnh của các hiệu ứng có tỉ lệ với cấp độ sẽ dựa trên cấp độ của đồng minh. |
Mắt Sứ Giả
Hinh minh hoạ | ![]() |
Giá | 0 |
Chức năng | Kích Hoạt – Tiêu Thụ: Nghiền nát Mắt Sứ Giả sau 1 giây vận sức, triệu hồi Sứ Giả Khe Nứt để phá tung trụ bảo vệ của kẻ địch. Ánh Nhìn Hư Không: Người nắm giữ Mắt Sứ Giả sở hữu khả năng Biến Về Cường Hóa. Mắt Sứ Giả sẽ biến vào Hư Không nếu như không được sử dụng trong vòng 240 giây. |
Bí Chương Thất Truyền
Hinh minh hoạ | ![]() |
Giá | 1300 |
Chức năng | 40 Sức mạnh Phép thuật 300 Năng lượng 10 Điểm hồi Kỹ năng Khai Sáng: Khi lên cấp, hồi lại 20% Năng Lượng tối đa trong 3 giây. |
Ngọc Quên Lãng
Hinh minh hoạ | ![]() |
Giá | 800 |
Chức năng | 30 Sức mạnh Phép thuật Nguyền Rủa: Gây sát thương phép sẽ áp dụng 40% Vết Thương Sâu lên tướng trong 3 giây. Vết Thương Sâu giảm hiệu lực của các hiệu ứng Hồi Máu và Hồi Phục. |
Kính Nhắm Ma Pháp
Hinh minh hoạ | |
Giá | 3000 |
Chức năng | 115 Sức mạnh Phép thuật Bộc Phát: Gây sát thương lên tướng với một Kỹ năng không chỉ định từ xa hơn 700 khoảng cách hoặc Bất Động mục siêu sẽ làm chúng Lộ diện và tăng 10% sát thương bản thân gây ra lên chúng trong 6 giây. Kỹ năng kích hoạt Bộc Phát cũng nhận được hiệu ứng tăng sát thương. Trợ thủ và bẫy không gây bất động sẽ không kích hoạt hiệu ứng này. Chỉ các Kỹ năng chọn diện tác dụng mới kích hoạt được hiệu ứng này. Khoảng cách được tính từ vị trí thi triển Kỹ năng. |
Đá Hắc Hóa
Hinh minh hoạ | ![]() |
Giá | 1250 |
Chức năng | 25 Sức mạnh Phép thuật 15% Xuyên Phép |
Gương Thần Bandle
Hinh minh hoạ | ![]() |
Giá | 950 |
Chức năng | 20 Sức mạnh Phép thuật 10 Điểm hồi Kỹ năng 50% Tốc độ Hồi Năng lượng Cơ bản |
Dây Thép Gai
Hinh minh hoạ | ![]() |
Giá | 1100 |
Chức năng | 30 Sức mạnh Công kích Kích hoạt – Quất Roi: Gây (75% Sức mạnh Công kích) sát thương vật lý lên kẻ địch ở gần. (hồi lại sau 20 giây, giảm đi bởi Điểm hồi Kỹ năng). |
Cưa Xích Hóa Kỹ
Hinh minh hoạ | ![]() |
Giá | 2600 |
Chức năng | 45 Sức mạnh Công kích 250 Máu 15 Điểm hồi Kỹ năng Xích Cưa Sắc Nhọn: Gây sát thương vật lý sẽ áp dụng 40% Vết Thương Sâu lên tướng địch trong 3 giây. Nếu mục tiêu dưới 50% Máu, hiệu ứng này được tăng lên 60% Vết Thương Sâu. Vết Thương Sâu giảm hiệu lực của các hiệu ứng Hồi Máu và Hồi Phục. |
Trượng Lưu Thủy
Hinh minh hoạ | ![]() |
Giá | 2300 |
Chức năng | 50 Sức mạnh Phép thuật 10% Sức Mạnh Hồi Máu và Lá Chắn 100% Tốc độ Hồi Năng lượng Cơ bản Nước Sủi Bọt: Hồi Máu hoặc Tạo Lá Chắn cho một đồng minh tăng cho cả hai 25 – 45 Sức mạnh Phép thuật và 20 Điểm Hồi Kỹ Năng trong 4 giây. Sức mạnh của các hiệu ứng có tỉ lệ với cấp độ sẽ dựa trên cấp độ của đồng minh. |
Mặt Nạ Thống Khổ Liandry
Hinh minh hoạ | ![]() |
Giá | 3200 |
Chức năng | 80 Sức mạnh Phép thuật 600 Năng lượng 20 Điểm hồi Kỹ năng Đau Đớn: Gây đến tối đa 12% sát thương phép cộng thêm lên Tướng dựa trên Máu cộng thêm của mục tiêu (tối đa 1250 Máu cộng thêm). Đọa Đày: Gây sát thương bằng Kỹ năng sẽ đốt cháy kẻ địch, gây sát thương phép tương đương (15 + 1.5% Sức Mạnh Phép Thuật) + 1% Máu tối đa của chúng mỗi giây trong 4 giây. Nội Tại Thần Thoại: Mỗi trang bị Huyền Thoại giúp tăng thêm 5 Điểm hồi Kỹ năng. |
Bão Tố Luden
Hinh minh hoạ | ![]() |
Giá | 3200 |
Chức năng | 80 Sức mạnh Phép thuật 6 Xuyên Phép 600 Năng lượng 20 Điểm hồi Kỹ năng Vọng m: Gây sát thương bằng Kỹ năng sẽ gây thêm (100 + 10% SMPT) sát thương phép lên mục tiêu cùng 3 kẻ địch gần đó và tăng cho bạn 15% Tốc độ Di chuyển trong 2 giây (hồi lại sau 10 giây). Gây sát thương bằng kỹ năng lên tướng giảm hồi chiêu trang bị này đi 0.5 giây, tối đa 3 giây mỗi kỹ năng. Nội Tại Thần Thoại: Mỗi trang bị Huyền Thoại giúp tăng thêm 5 Xuyên Kháng Phép. |
Bó Tên Ánh Sáng
Hinh minh hoạ | ![]() |
Giá | 1300 |
Chức năng | 30 Sức mạnh Công kích 15% Tốc độ Đánh Chuẩn Xác: Đòn đánh gây thêm 20 sát thương vật lý lên Lính và Quái. |
Cung Phong Linh
Hinh minh hoạ | ![]() |
Giá | 3400 |
Chức năng | 60 Sức mạnh Công kích 20% Tốc độ Đánh 20% Tỉ lệ Chí mạng Kích hoạt – Giông Tố: Lướt về hướng chỉ định, bắn ra ba luồng đạn vào kẻ địch thấp máu nhất ở gần điểm đến (ưu tiên tướng). Gây tổng cộng (180 – 220 (dựa trên cấp độ) + 45% Sức mạnh Công kích cộng thêm) sát thương phép, tăng lên với mục tiêu thấp Máu đến tối đa 50% (hồi lại sau 90 giây). Nội Tại Thần Thoại: Mỗi trang bị Huyền Thoại giúp tăng thêm 2% Tốc độ Di chuyển. Sát thương đường đạn đạt tối đa khi Máu của kẻ địch dưới 30%. Lướt từ Giông Tố không thể vượt địa hình. |
Móc Diệt Thủy Quái
Hinh minh hoạ | ![]() |
Giá | 3400 |
Chức năng | 65 Sức mạnh Công kích 25% Tốc độ Đánh 20% Tỉ lệ Chí mạng Bắn Hạ: Mỗi Đòn đánh thứ ba sẽ gây thêm (60 + 45% Sức mạnh Công kích cộng thêm) sát thương chuẩn. Nội Tại Thần Thoại: Mỗi trang bị Huyền Thoại giúp tăng thêm 10% Tốc độ Đánh. |
Đoản Đao Navori
Hinh minh hoạ | ![]() |
Giá | 3400 |
Chức năng | 60 Sức mạnh Công kích 20% Tỉ lệ Chí mạng 30 Điểm hồi Kỹ năng Nhát Chém Khéo Léo: Những Đòn đánh chí mạng sẽ giảm thời gian hồi của các Kỹ năng cơ bản đi 20% lượng hồi chiêu còn lại của chúng. |
Súng Hải Tặc
Hinh minh hoạ | ![]() |
Giá | 3000 |
Chức năng | 55 Sức mạnh Công kích 20% Tỉ lệ Chí mạng 12 Sát Lực Về Với Cát Bụi: Gây sát thương lên tướng địch dưới 5% Máu sẽ lập tức kết liễu chúng. Hạ gục tướng cho thêm 25 vàng. |
Dao Phẫn Nộ
Hinh minh hoạ | ![]() |
Giá | 3200 |
Chức năng | 60 Sức mạnh Công kích 18 Sát Lực 20 Điểm hồi Kỹ năng Thợ Săn Đêm: Tấn công một tướng địch gây thêm (65 + 25% Sức mạnh Công kích cộng thêm) sát thương vật lý (hồi lại sau 15 giây). Nếu được tung ra bởi tướng Cận Chiến, Đòn đánh này sẽ Làm Chậm mục tiêu đi 99% trong 0.25 giây. Khi một vị tướng bạn đã gây sát thương trong vòng 3 giây trở lại bị hạ gục, tái tạo thời gian hồi trang bị này và bạn trở nên Vô Hình trong 1.5 giây. Nội Tại Thần Thoại: Mỗi trang bị Huyền Thoại giúp tăng thêm 5 Điểm hồi Kỹ năng. |
Dạ Kiếm Draktharr
Hinh minh hoạ | ![]() |
Giá | 3200 |
Chức năng | 60 Sức mạnh Công kích 18 Sát Lực 20 Điểm hồi Kỹ năng Thợ Săn Đêm: Tấn công một tướng địch gây thêm (65 + 25% Sức mạnh Công kích cộng thêm) sát thương vật lý (hồi lại sau 15 giây). Nếu được tung ra bởi tướng Cận Chiến, Đòn đánh này sẽ Làm Chậm mục tiêu đi 99% trong 0.25 giây. Khi một vị tướng bạn đã gây sát thương trong vòng 3 giây trở lại bị hạ gục, tái tạo thời gian hồi trang bị này và bạn trở nên Vô Hình trong 1.5 giây. Nội Tại Thần Thoại: Mỗi trang bị Huyền Thoại giúp tăng thêm 5 Điểm hồi Kỹ năng. |
Nguyệt Đao
Hinh minh hoạ | ![]() |
Giá | 3200 |
Chức năng | 55 Sức mạnh Công kích 18 Sát Lực 8% Hút Máu Toàn Phần Ánh Trăng Công Kích: Tấn công tướng địch bằng 2 Đòn đánh hoặc Kỹ năng riêng biệt trong 1.5 giây sẽ gây thêm sát thương vật lý tương đương 6% Máu tối đa của mục tiêu, cho bạn 15% Tốc độ Di chuyển cùng (180 + 40% Sức mạnh Công kích cộng thêm) Lá Chắn (50% lá chắn với tướng đánh xa) trong 2 giây (hồi lại sau 8 giây, 16 giây với tướng đánh xa). Nội Tại Thần Thoại: Mỗi trang bị Huyền Thoại giúp tăng thêm 4% Xuyên Giáp |
Móng Vuốt Ám Muội
Hinh minh hoạ | ![]() |
Giá | 3200 |
Chức năng | 60 Sức mạnh Công kích 18 Sát Lực 20 Điểm hồi Kỹ năng Kích hoạt – Vồ Mồi: Lướt xuyên qua tướng địch chỉ định, gây (65 + 25% Sức mạnh Công kích cộng thêm) sát thương vật lý. Trong 3 giây tới, sát thương bạn gây lên mục tiêu tăng 15%. (hồi lại sau 90 giây). Nội Tại Thần Thoại: Mỗi trang bị Huyền Thoại giúp tăng thêm 5 Sát Lực |
Thương Phục Hận Serylda
Hinh minh hoạ | ![]() |
Giá | 3200 |
Chức năng | 45 Sức mạnh Công kích 30% Xuyên Giáp 20 Điểm hồi Kỹ năng Lạnh Lùng: Các Kỹ năng gây sát thương Làm Chậm kẻ địch đi 30% trong 1 giây. |
Kiếm Ác Xà
Hinh minh hoạ | ![]() |
Giá | 2600 |
Chức năng | 55 Sức mạnh Công kích 18 Sát Lực Phá Khiên: Gây sát thương lên kẻ địch giảm thiểu lượng lá chắn chúng nhận được đi (50% | 35% đối với Tướng Đánh xa) trong 3 giây. Khi gây sát thương lên một tướng chưa bị tác động bởi Phá Khiên, giảm tất cả lá chắn hiện có của chúng đi (50% | 35% đối với Tướng Đánh xa). Không gây thêm sát thương lên mục tiêu có lá chắn chỉ chặn sát thương phép. Trang bị có sự khác nhau khi được sử dụng bởi tướng cận chiến và tướng đánh xa. |
Lưỡi hái linh hồn
Hinh minh hoạ | ![]() |
Giá | 2800 |
Chức năng | 45 Sức mạnh Công kích 20% Tỉ lệ Chí mạng 20 Điểm hồi Kỹ năng Kiếm Phép: Sau khi sử dụng một Kỹ năng, Đòn đánh tiếp theo gây thêm sát thương vật lý tương đương 100% Sức mạnh Công Kích Cơ bản + 40% Sức mạnh Công kích Cộng thêm Đòn Đánh và hồi lại 40% lượng sát thương đó thành năng lượng (hồi lại sau 1.5 giây). |
Danh sách trang bị Liên minh huyền thoại:
Bài viết về game Liên minh huyền thoại
Urgot : Hướng dẫn cách chơi, lên đồ, trang bị, khắc chế, bảng ngọc
Urgot là vị tướng đấu sĩ cực mạnh đầu game với khả năng solo cực gắt nhưng yếu dần về cuối game. Thử VN sẽ hướng dẫn bạn chơi Urgot chi tiết từ cách lên đồ, bảng ngọc, mẹo sử dụng kỹ năng cũng như cách khắc chế và tướng khắc chế cứng vị tướng này
Varus mùa 11: Hướng dẫn cách chơi, lên đồ, trang bị, khắc chế, bảng ngọc
Varus là vị tướng AD cấu rỉa cực mạnh nhưng cũng rất kém cơ động nên dễ dàng trở thành mục tiêu của team địch. Thử VN sẽ hướng dẫn bạn chơi Varus cũng như cách khắc chế vị tướng này
Vayne LOL: Hướng dẫn cách chơi, lên đồ, trang bị, bảng ngọc và cách khắc chế
Vayne là vị tướng AD late game cực mạnh nhờ khả năng đào thoát cùng lượng sát thương cực mạnh nếu đủ đồ. Ngoài vị trí AD thì nhiều người chơi cũng mang Vayne lên top để hành một số tướng đấu sĩ tay ngắn. Cùng Thử VN xem lối chới và cách khắc chế Vayne trong bài viết này
Veigar: Hướng dẫn cách combo, cách lên đồ/trang bị, cách khắc chế và bảng ngọc
Veigar là vị tướng pháp sư đường giữa kém cơ động và máu giấy, nhưng bù lại, Veigar có khả năng tăng tiến sức mạnh theo thời gian nhờ nội tại sức mạnh quỷ quyệt và khả năng làm choáng diện rộng nhờ kỹ năng bẻ cong không gian. Trong bài viết này, Thử VN sẽ hướng dẫn bạn các mẹo sử dụng kỹ năng, cách lên đồ, bảng ngọc cũng như cách khắc chế chính vị tướng này