Trang chủ / Game / Liên quân mobile / Bảng Ngọc Liên Quân Mobile
Bảng Ngọc Liên Quân Mobile cho từng loại tướng

Ngọc Liên Quân Mobile giúp tăng một lượng nhỏ các chỉ số cho tướng ngay từ khi vào game. Có tất cả 90 loại ngọc được phân làm 3 loại là ngọc đỏ, ngọc xanh, ngọc tím và được chia làm 3 cấp độ từ 1 đến 3, mỗi loại sẽ có mức cộng các chỉ số khác nhau. Nếu biết chọn bảng ngọc phù hợp cho chất tướng bạn sử dụng thì sẽ mang lại lợi thế vô cùng to lớn. Cùng Thử VN tìm hiểu về các loại ngọc Liên Quân Mobile xem loại nào phù hợp với tướng nào nhé
Nội dung chính:
Ngọc Liên Quân Mobile là vật phẩm bổ trợ cho người chơi Liên Quân, giúp các tướng tăng các chỉ số sức mạnh như:
- Máu
- Giáp
- Giáp phép
- Tốc đánh
- Tỉ lệ chí mạng.
- Công phép
- Tốc chạy(tốc độ di chuyển)
- Xuyên giáp.
- Xuyên giáp phép
Và ngọc trong Liên quân chia ra làm 3 loại chính tương ứng với 3 màu:
- Ngọc đỏ: tăng các chỉ số tấn công của tướng như: công vật lý, công phép, tỷ lệ chí mạng, sát thương chí mạng, xuyên giáp, xuyên giáp phép…
- Ngọc tím: tăng chỉ số tốc chạy, máu, hút máu…
- Ngọc xanh: tăng chỉ số như giáp, giáp phép, giảm hồi chiêu…
Đồng thời ngọc Liên Quân cũng được phân cấp từ 1 đến 3:
- Ngọc cấp 1: là ngọc cấp thấp cơ bản nhất và chỉ số cộng thêm cũng thấp nhất
- Ngọc cấp 2: mức trung bình, chỉ số vừa đủ với những người chơi cơ bản
- Ngọc cấp 3: mức cao nhất, tối đa tương ứng với bảng ngọc 90 điểm khi lắp đủ 30 viên.
Danh sách các loại ngọc Liên Quân Mobile
Có tới 90 loại ngọc Liên Quân Mobile, danh sách đầy đủ gồm:
Ngọc đỏ cấp 1 tỷ lệ chí mạng
Tỷ lệ chí mạng +0.5%
Ngọc đỏ cấp 1 công phép

Công phép +1.6
Ngọc đỏ cấp 1 công vật lý

Công vật lý +1
Ngọc đỏ cấp 1 công vật lý/xuyên giáp

Công vật lý +0.6, Xuyên giáp +1.1
Ngọc đỏ cấp 1 công vật lý/hút máu

Công vật lý +0.8, Hút máu +0.2%
Ngọc đỏ cấp 1 tỷ lệ/sát thương chí mạng

Tỷ lệ chí mạng +0.2%, Sát thương chí mạng +1.1%
Ngọc đỏ cấp 1 tốc đánh/máu/giáp

Máu tối đa +10.1, Tốc đánh +0.3%
Ngọc đỏ cấp 1 công/xuyên giáp phép

Công phép +1.3, Xuyên giáp phép +0.7
Ngọc đỏ cấp 1 công phép/tốc đánh

Công phép +1.3, Tốc đánh +0.2%
Ngọc đỏ cấp 1 tốc đánh/tỷ lệ chí mạng

Tỷ lệ chí mạng +0.5%
Ngọc đỏ cấp 2 tốc đánh/máu/giáp

Tốc đánh +0.6%, Máu tối đa +21.1, Giáp +1.4
Ngọc đỏ cấp 2 công vật lý/xuyên giáp

Công vật lý +1.3, Xuyên giáp +2.3
Ngọc đỏ cấp 2 công vật lý

Công vật lý +2
Ngọc đỏ cấp 2 tốc đánh/tỷ lệ chí mạng

Tốc đánh +1%, Tỷ lệ chí mạng +0.3%
Ngọc đỏ cấp 2 công phép/xuyên giáp phép

Công phép +2.6, Xuyên giáp phép +1.5%
Ngọc đỏ cấp 2 công phép

Công phép +3.3
Ngọc đỏ cấp 2 tỷ lệ chí mạng/sát thương chí mạng

Tỷ lệ chí mạng +0.4%, Sát thương chí mạng +2.3%
Ngọc đỏ cấp 2 tỷ lệ chí mạng

Tỷ lệ chí mạng +1%
Ngọc đỏ cấp 2 công phép/tốc đánh

Công phép +2.6, Tốc đánh +0.4%
Ngọc đỏ cấp 2 công vật lý/hút máu

Công vật lý +1.6, Hút máu +0.3%
Ngọc đỏ cấp 3 công phép

Công phép +5.3
Ngọc đỏ cấp 3 công vật lý

Công vật lý +3.2
Ngọc đỏ cấp 3 công vật lý/xuyên giáp

Công vật lý +2, Xuyên giáp +3.6
Ngọc đỏ cấp 3 công vật lý/hút máu

Công vậy lý +2.5, Hút máu +0.5%
Ngọc đỏ cấp 3 tỷ lệ chí mạng/sát thương chí mạng

Tỷ lệ chí mạng +0.7%, Sát thương chí mạng +3.6%
Ngọc đỏ cấp 3 tốc đánh/máu/giáp

Tốc đánh +1%, Máu tối đa +33.7, Giáp +2.3
Ngọc đỏ cấp 3 công phép/xuyên thủ phép

Công phép +4.2. Xuyên giáp phép +2.4
Ngọc đỏ cấp 3 công phép/tốc đánh

Công phép +4.2, Tốc đánh +0.6%
Ngọc đỏ cấp 3 tỷ lệ chí mạng

Tỷ lệ chí mạng +1.6%
Ngọc đỏ cấp 3 tốc đánh/tỷ lệ chí mạng

Tốc đánh +1.6%, Tỷ lệ chí mạng +0.5%
Ngọc xanh cấp 1 giáp

Giáp +2.7
Ngọc xanh cấp 1 giáp/giáp phép

Giáp +1.5, Giáp phép +1.5
Ngọc xanh cấp 1 máu/hồi chiêu

Tăng máu, Hồi chiêu
Ngọc xanh cấp 1 giáp phép

Tăng giáp phép
Ngọc xanh cấp 1 công phép/hồi chiêu

Công phép +0.7, Giảm hồi chiêu +0.2%
Ngọc xanh cấp 1 công vật lý/xuyên giáp

Công vật lý +0.3, Xuyên giáp +1.9
Ngọc xanh cấp 1 tốc đánh/xuyên giáp phép

Xuyên giáp +1.9, Tốc đánh +0.2%
Ngọc xanh cấp 1 hồi chiêu

Giảm hồi chiêu +0.3%
Ngọc xanh cấp 1 hút phép/giáp

Giáp +1.8, Hút máu phép +0.2%
Ngọc xanh cấp 1 giáp/giáp phép/hồi chiêu

Giáp +0.8, Giáp phép +0.8, Giảm hồi chiêu +0.2%
Ngọc xanh cấp 2 giáp

Giáp +5.6
Ngọc xanh cấp 2 giáp/giáp phép

Giáp +3.1, Giáp phép 3.1
Ngọc xanh cấp 2 máu/hồi chiêu

Máu tối đa +23.4, Giảm hồi chiêu +0.4%
Ngọc xanh cấp 2 giáp phép

Giáp phép +5.6
Ngọc xanh cấp 2 công phép/hồi chiêu

Công phép +1.5, Giảm hồi chiêu +0.4%
Ngọc xanh cấp 2 công vật lý/xuyên giáp

Công vật lý +0.6, Xuyên giáp +4
Ngọc xanh cấp 2 tốc đánh/xuyên giáp phép

Xuyên giáp phép +4, Tốc đánh +0.4%
Ngọc xanh cấp 2 hồi chiêu

Giảm hồi chiêu +0.6%
Ngọc xanh cấp 2 hút phép/giáp

Giáp +3.7, Hút máu phép +0.4%
Ngọc xanh cấp 2 giáp/giáp phép/hồi chiêu

Giáp +1.7, Giáp phép +1.7, Giảm hồi chiêu +0.4%
Ngọc xanh cấp 3 giáp

Giáp +9
Ngọc xanh cấp 3 giáp/giáp phép

Giáp +5, Giáp phép +5
Ngọc xanh cấp 3 máu tối đa/giảm hồi chiêu

Máu tối đa +37.5, Giảm hồi chiêu +0.6%
Ngọc xanh cấp 3 giáp phép

Giáp phép +9
Ngọc xanh cấp 3 công phép/giảm hồi chiêu

Công phép +2.4, Giảm hồi chiêu +0.7%
Ngọc xanh cấp 3 công vật lý/xuyên giáp

Công vật lý +0.9, Xuyên giáp +6.4
Ngọc xanh cấp 3 tốc đánh/xuyên giáp phép

Tốc đánh +0.6%, Xuyên giáp phép +6.4
Ngọc xanh cấp 3 giảm hồi chiêu

Giảm hồi chiêu +1%
Ngọc xanh cấp 3 hút máu phép/giáp

Hút máu phép +0.7%, Giáp +5.9
Ngọc xanh cấp 3 giáp/giáp phép/hồi chiêu

Giáp +2.7, Giáp phép +2.7, Giảm hồi chiêu +0.6%
Ngọc tím cấp 1 máu

Máu tối đa +22.5
Ngọc tím cấp 1 hút máu phép

Hút máu phép +0.5%
Ngọc tím cấp 1 hút máu

Hút máu +0.5%
Ngọc tím cấp 1 tỷ lệ chí mạng/máu

Máu tối đa +18, Tỷ lệ chí mạng +0.2%
Ngọc tím cấp 1 máu/hồi máu

Máu tối đa +18, Hồi máu/5s +1.4
Ngọc tím cấp 1 máu/giáp phép

Giáp phép +1.2, Hút máu +0.3%
Ngọc tím cấp 1 công/hút máu phép

Công phép +0.7, Hút máu phép +0.3%
Ngọc tím cấp 1 máu/hồi máu/tốc chạy

Máu tối đa +13.5, Tốc chạy +0.1%, Hồi máu/5s +1.6
Ngọc tím cấp 1 công vật lý/tốc chạy

Công vật lý +0.5, Tốc chạy +0.3%
Ngọc tím cấp 1 tốc đánh/chạy

Tốc chạy +0.3%, Tốc đánh +0.3%
Ngọc tím cấp 2 máu tối đa

Máu tối đa +46.9
Ngọc tím cấp 2 công vật lý/tốc chạy

Công vật lý +1, Tốc chạy +0.6%
Ngọc tím cấp 2 tỷ lệ chí mạng/máu

Máu tối đa +37.5, Tỷ lệ chí mạng +0.3%
Ngọc tím cấp 2 hút máu

Hút máu +1%
Ngọc tím cấp 2 máu/hồi máu/tốc chạy

Máu tối đa +28.1, Hồi máu/5s +3.3, Tốc chạy +0.3%
Ngọc tím cấp 2 tốc đánh/chạy

Tốc đánh +0.6%, Tốc chạy +0.6%
Ngọc tím cấp 2 hút máu phép

Hút máu phép +1%
Ngọc tím cấp 2 công/hút máu phép

Công phép +1.5, Hút máu phép +0.6%
Ngọc tím cấp 2 máu/giáp phép

Giáp phép +4.1, Hút máu +1%
Ngọc tím cấp 2 máu/hồi máu

Máu tối đa +37.5, Hồi máu/5s +2.8
Ngọc tím cấp 3 máu tối đa

Máu tối đa +75
Ngọc tím cấp 3 hút máu phép

Hút máu phép +1.6%
Ngọc tím cấp 3 tỷ lệ chí mạng/máu tối đa

Tỷ lệ chí mạng +0.5%, Máu tối đa +60
Ngọc tím cấp 3 hút máu

Hút máu +1.6%
Ngọc tím cấp 3 máu tối đa/hồi máu

Máu tối đa +60, Hồi máu/5s +4.5
Ngọc tím cấp 3 máu/thủ phép

Hút máu +1%, Giáp phép +4.1
Ngọc tím cấp 3 công phép/hút máu phép

Công phép +2.4, Hút máu phép +1%
Ngọc tím cấp 3 máu/hồi máu/tốc chạy

Máu tối đa +45, Hồi máu/5s +5.2, Tốc chạy +0.4%
Ngọc tím cấp 3 công vật lý/tốc chạy

Công vật lý +1.6, Tốc chạy +1%
Ngọc tím cấp 3 tốc đánh/tốc chạy

Tốc đánh +1%, Tốc chạy +1%
Bảng ngọc AD Liên Quân Mobile
Đối với các các vị tướng AD – Xạ thủ bạn nên ưu tiên các chỉ số về sát thương vật lý, tốc chạy, tỷ lệ/sát thương chí mạng, tốc đánh, xuyên giáp với bảng ngọc ad chuẩn như sau:
Bảng ngọc AD tăng tỷ lệ chí mạng:
Ngọc đỏ cấp 3 tỷ lệ chí mạng/sát thương chí mạng x 10 viên
Ngọc tím cấp 3 hút máu x 6 viên
Ngọc tím cấp 3 tốc đánh/tốc chạy x 4 viên
Ngọc xanh cấp 3 công vật lý/xuyên giáp x 10 viên
Bảng ngọc AD tăng tốc đánh:
Ngọc đỏ cấp 3 tốc đánh/tỷ lệ chí mạng x 10 viên
Ngọc tím cấp 3 hút máu x 6 viên
Ngọc tím cấp 3 tốc đánh/tốc chạy x 4 viên
Ngọc xanh cấp 3 công vật lý/xuyên giáp x 10 viên
Bảng ngọc này cho phép các vị tướng ad nhận thêm tới 21% tốc độ đánh từ ngọc, giúp các tướng cần tốc độ bắn nhứ Valhein, Eland’orr xả sát thương siêu nhanh
Bảng ngọc AP – Phép
Đối với các vị tướng pháp sư bạn nên thêm các loại ngọc cộng các chỉ số công phép, xuyên giáp phép, tốc chạy và cộng máu để tăng tỷ lệ sống sót:
Ngọc đỏ cấp 3 công phép/xuyên thủ phép x 10 viên
Ngọc tím cấp 3 máu/hồi máu/tốc chạy x 10 viên
Ngọc xanh cấp 3 tốc đánh/xuyên giáp phép x 10 viên
Nguồn tham khảo: Liên Quân Mobile
Bảng ngọc Đấu sĩ solo
Đây là vị trí đường đơn cần đảm bảo cân bằng về lượng sát thương và khả năng di chuyển hỗ trợ đồng đội nên bảng ngọc đấu sĩ chuẩn cần ưu tiên các chỉ số về sát thương vật lý, xuyên giáp, tốc chạy…
Ngọc đỏ cấp 3 công vật lý/xuyên giáp x 10 viên
Ngọc tím cấp 3 tốc đánh/tốc chạy x 10 viên
Ngọc xanh cấp 3 công vật lý/xuyên giáp x 10 viên
Bảng ngọc Tanker đỡ đòn
Bảng ngọc Tanker đỡ đòn thường ưu tiên tăng các chỉ số máu, hồi máu, giáp, giáp phép, giảm thời gian hồi chiêu… để có thể tăng khả năng chống chịu và tăng tần suất sử dụng các chiêu thức giúp che chắn/bảo kê đồng đội
Ngọc đỏ cấp 3 tốc đánh/máu/giáp x 10 viên
Ngọc tím cấp 3 máu tối đa/hồi máu x 10 viên
Ngọc xanh cấp 3 giáp/giáp phép/hồi chiêu x 10 viên
Bài viết về Liên Quân Mobile
Trang phục Liên Quân Mobile: Skin nào đẹp nhất?
Trang phục Liên Quân Mobile là vật phẩm không thể thiếu giúp tướng của bạn trông đẹp mắt hơn, các hiệu ứng bộ kỹ năng trông cool ngầu hơn và thậm chí bạn còn có một số lợi thế nhỏ nhờ các hiệu ứng lạ mắt khiến đối thủ phân tâm. Nhưng nhìn trung, giá trị của một bộ skin liên quân vẫn là giá trị thẩm mỹ. Vậy Skin Liên quân nào là đẹp nhất? Cùng Thử VN khám phá trong bài viết này nhé
Trang bị Liên Quân Mobile: Có tất cả bao nhiêu item? Trang bị nào mạnh nhất?
Trang bị Liên Quân Mobile là vật phẩm trong game giúp các tướng có thể tăng tiến sức mạnh rất lớn trong trận đấu. Việc sở hữu trang bị phù hợp với tướng của bạn sẽ gia tăng đáng kể sức mạnh, qua đó tăng tỷ lệ chiến thắng hoặc giúp bạn hành “sấp mặt đối thủ”. Cùng Thử VN tìm hiểu sức mạnh của tất cả các trang bị trong Liên Quân Moblie trong bài viết này
Bảng Ngọc Liên Quân Mobile cho từng loại tướng
Ngọc Liên Quân Mobile giúp tăng một lượng nhỏ các chỉ số cho tướng ngay từ khi vào game. Có tất cả 90 loại ngọc được phân làm 3 loại là ngọc đỏ, ngọc xanh, ngọc tím và được chia làm 3 cấp độ từ 1 đến 3, mỗi loại sẽ có mức cộng các chỉ số khác nhau. Nếu biết chọn bảng ngọc phù hợp cho chất tướng bạn sử dụng thì sẽ mang lại lợi thế vô cùng to lớn. Cùng Thử VN tìm hiểu về các loại ngọc Liên Quân Mobile xem loại nào phù hợp với tướng nào nhé
Phù hiệu Liên Quân Mobile: Tổng quan hệ thống phù hiệu từng tướng cho người mới chơi
Phù hiệu Liên Quân Mobile là một chức năng mới cho phép bạn định hình và cường hóa lối chơi của riêng mình. Cùng Thử VN tìm hiểu về hệ thống chức năng này và cách sắp xếp các phù hiệu cho các vị tướng để đạt hiệu quả cao nhất nhé